Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/9: Bảng Anh giảm mạnh so với hôm qua
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (1/9) tại hầu hết các ngân hàng đều giảm so với hôm qua. Trong khi đó, tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại một vài ngân hàng gồm VietinBank, NCB và Eximbank.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đều ghi nhận tại ngân hàng Agribank, lần lượt với mức 162,60 VND/JPY và 166,69 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,55 |
162,17 |
169,96 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,12 |
Agribank |
162,60 |
163,25 |
166,69 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,33 |
VietinBank |
161,46 |
161,61 |
171,16 |
-0,46 |
-0,31 |
1,29 |
BIDV |
161,03 |
162 |
169,59 |
-0,49 |
-0,50 |
-0,51 |
Techcombank |
158,42 |
161,59 |
170,74 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,12 |
NCB |
161,03 |
162,23 |
168,96 |
-0,12 |
-0,12 |
0,07 |
Eximbank |
161,57 |
162,05 |
167,42 |
-0,61 |
-0,62 |
0,55 |
Sacombank |
162,53 |
163,03 |
169,11 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,29 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm vào sáng nay. Trong đó, VietinBank và Sacombank điều chỉnh giảm mạnh trong phiên giao dịch hôm nay.
Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 15.372 VND/AUD. Mặt khác, Eximbank là ngân hàng giữ mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 15.826 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.220 |
15.374 |
15.868 |
-22 |
-22 |
-23 |
Agribank |
15.313 |
15.374 |
15.846 |
-43 |
-44 |
-45 |
VietinBank |
15.262 |
15.282 |
15.882 |
-160 |
-240 |
-90 |
BIDV |
15.277 |
15.369 |
15.832 |
-70 |
-71 |
-70 |
Techcombank |
15.060 |
15.322 |
15.944 |
-75 |
-76 |
-83 |
NCB |
15.243 |
15.343 |
15.971 |
-61 |
-61 |
-51 |
Eximbank |
15.241 |
15.287 |
15.826 |
-95 |
-95 |
15 |
Sacombank |
15.372 |
15.422 |
15.833 |
-102 |
-102 |
-100 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xu hướng chiếm đa số tại các ngân hàng khảo sát. Hiện tại, VietinBank có tỷ giá giảm mạnh lần lượt 364 đồng ở chiều mua tiền mặt, 404 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 194 đồng ở chiều bán ra.
Tại chiều mua vào, tỷ giá tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất 30.322 VND/GBP. Đồng thời, đây cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 30.847 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.838 |
30.139 |
31.109 |
-49 |
-49 |
-50 |
Agribank |
30.091 |
30.273 |
30.945 |
-95 |
-95 |
-95 |
VietinBank |
29.934 |
29.944 |
31.114 |
-364 |
-404 |
-194 |
BIDV |
29.938 |
30.119 |
31.252 |
-110 |
-110 |
-113 |
Techcombank |
29.754 |
30.126 |
31.062 |
-124 |
-126 |
-135 |
NCB |
30.158 |
30.278 |
31.128 |
-61 |
-61 |
-29 |
Eximbank |
29.921 |
30.011 |
31.006 |
-142 |
-142 |
75 |
Sacombank |
30.322 |
30.372 |
30.847 |
-172 |
-172 |
-170 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận giảm tại phần lớn ngân hàng. Trong khi đó, ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên mức tỷ giá không đổi trong sáng nay.
Ngân hàng BIDV đang có tỷ giá mua vào cao nhất đạt mức 16,29 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 19,02 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,72 |
17,47 |
19,16 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Agribank |
- |
17,40 |
19,02 |
- |
-0,07 |
-0,08 |
VietinBank |
16,03 |
16,23 |
20,03 |
-0,42 |
-1,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,29 |
17,99 |
19,49 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,37 |
16,37 |
20,33 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 10 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.234 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.357 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.234 |
3.267 |
3.372 |
-10 |
-10 |
-11 |
VietinBank |
- |
3.244 |
3.384 |
- |
-24 |
6 |
BIDV |
- |
3.249 |
3.357 |
- |
-9 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.228 |
3.379 |
- |
-19 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.870 VND/USD và 24.900 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.609,97 VND/EUR và 27.042,.86 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.377,31 VND/SGD và 18.117,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.331,09 VND/CAD và 18.069,34 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,54 VND/THB và 702,11 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.