Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10: Giảm giá tại một số ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/10 ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng có giá mua vào không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua.
Sacombank trở thành ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 161,28 VND/JPY. Mặt khác Eximbank lại đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất hôm nay là 165,27 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,09 |
160,7 |
168,42 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
160,26 |
160,91 |
167,91 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
160,54 |
158,14 |
167,69 |
0 |
-2,4 |
-1,4 |
BIDV |
159,86 |
160,83 |
168,01 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
155,45 |
158,61 |
167,9 |
-1,76 |
-1,76 |
-1,77 |
NCB |
158,30 |
159,50 |
165,70 |
-1,51 |
-1,51 |
-1,55 |
Eximbank |
161,10 |
161,58 |
165,27 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,41 |
Sacombank |
161,28 |
162,28 |
168,86 |
0,17 |
0,17 |
0,16 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/10: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 16/10/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Hôm nay Sacombank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 14.976 VND/AUD. Ở chiều bán ra ngân hàng Techcombank đang có giá thấp nhất ở mức 15.326 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.810,74 |
14.960,35 |
15.441,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
14.869 |
14.929 |
15.510 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.027 |
14.650 |
15.350 |
0 |
-477 |
-327 |
BIDV |
14.904 |
14.994 |
15.487 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
14.427 |
14.687 |
15.326 |
-336 |
-337 |
-335 |
NCB |
14.608 |
14.708 |
15.364 |
-295 |
-295 |
-300 |
Eximbank |
14.965 |
15.010 |
15.368 |
-72 |
-72 |
-73 |
Sacombank |
14.976 |
15.076 |
15.747 |
104 |
104 |
109 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sau khi tăng giá mạnh tại các ngân hàng trong sáng qua thì vào phiên giao dịch sáng nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tiếp tục tăng giá, 3 ngân hàng quay đầu giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá. Mặt khác ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng điều chỉnh giảm giá và 3 ngân hàng có giá bán không đổi so với hôm qua.
Sacombank trở thành ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.981 VND/GBP. Trong khi đó NCB có giá bán ra bảng Anh thấp nhất hôm nay ở mức 27.434 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.544,33 |
26.812,45 |
27.674,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
26.785 |
26.947 |
27.714 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
26.973 |
26.401 |
27.571 |
0 |
-622 |
-412 |
BIDV |
26.717 |
26.878 |
27.861 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
26.176 |
26.534 |
27.491 |
-418 |
-420 |
-415 |
NCB |
26.491 |
26.611 |
27.434 |
-366 |
-366 |
-369 |
Eximbank |
26.832 |
26.912 |
27.526 |
-137 |
-138 |
-141 |
Sacombank |
26.981 |
27.031 |
27.752 |
94 |
94 |
94 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng quay đầu giảm giá và 3 ngân hàng duy trì giá bán không đổi. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
BIDV tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay là 15,12 VND/KRW. Trong khi Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 17,55 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,55 |
16,17 |
17,73 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
16,19 |
17,55 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,11 |
14,74 |
18,54 |
0 |
-1,17 |
-0,17 |
BIDV |
15,12 |
16,71 |
17,7 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
12,88 |
14,88 |
18,49 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giữ nguyên so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng có giá bán giữ nguyên như cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.290,57 VND/CNY. BIDV có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 3.411 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.290,57 |
3.323,81 |
3.431,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.285 |
3.425 |
- |
-39 |
-9 |
BIDV |
- |
3.305 |
3.411 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.314 |
3.433 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.920 - 24.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.939,05 - 24.222,46 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.493,71 - 17.196,26 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.065,60 - 17.792,51 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 557,50 - 643,23 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.