Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/4: Vietcombank tiếp tục giảm giá bảng Anh, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/4
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/4 tại 8 ngân hàng thương mại, ở cả hai chiều mua vào và bán ra cùng có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 180,09 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 183,95 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
177,19 |
178,98 |
187,59 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Agribank |
179,41 |
180,13 |
184,21 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,07 |
Vietinbank |
176,81 |
176,81 |
186,41 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
BIDV |
178,55 |
179,62 |
187,79 |
1,03 |
1,03 |
1,1 |
Techcombank |
175,39 |
178,63 |
187,79 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,18 |
NCB |
178,35 |
179,55 |
185,28 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Eximbank |
180,09 |
180,63 |
183,95 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Sacombank |
179,9 |
180,9 |
187,44 |
0,13 |
0,13 |
0,11 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu tăng giá trở lại tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Hôm nay Vietinbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.821 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 17.195 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.594,11 |
16.761,73 |
17.302,46 |
83,02 |
83,86 |
86,55 |
Agribank |
16.689 |
16.756 |
17.324 |
99 |
99 |
100 |
Vietinbank |
16.821 |
16.921 |
17.471 |
103 |
103 |
103 |
BIDV |
16.722 |
16.823 |
17.384 |
181 |
182 |
186 |
Techcombank |
16.517 |
16.785 |
17.400 |
82 |
82 |
85 |
NCB |
16.678 |
16.778 |
17.388 |
102 |
102 |
111 |
Eximbank |
16.818 |
16.868 |
17.195 |
111 |
111 |
112 |
Sacombank |
16.751 |
16.851 |
17.458 |
118 |
118 |
111 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay, theo khảo sát ở cả hai chiều giao dịch cùng có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.434 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.017 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.961,67 |
29.254,22 |
30.197,96 |
-49,73 |
-50,22 |
-51,86 |
Agribank |
29.230 |
29.406 |
30.061 |
-31 |
-32 |
-32 |
Vietinbank |
29.380 |
29.430 |
30.390 |
-8 |
-8 |
-8 |
BIDV |
29.162 |
29.338 |
30.423 |
72 |
73 |
61 |
Techcombank |
28.958 |
29.327 |
30.255 |
-39 |
-39 |
-26 |
NCB |
29.264 |
29.384 |
30.163 |
-19 |
-19 |
-27 |
Eximbank |
29.387 |
29.475 |
30.017 |
16 |
16 |
16 |
Sacombank |
29.434 |
29.484 |
30.141 |
32 |
32 |
26 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng tăng giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,83 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,48 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,07 |
17,86 |
19,59 |
0,08 |
0,09 |
0,1 |
Agribank |
0 |
17,77 |
19,48 |
0 |
0,1 |
0,12 |
Vietinbank |
16,83 |
17,63 |
20,43 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
BIDV |
16,71 |
18,46 |
19,6 |
0,18 |
- |
0,23 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,76 |
16,76 |
20,33 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với phiên trước đó. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.520,34 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.648 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.520,34 |
3.555,90 |
3.671,17 |
2,04 |
2,06 |
2,12 |
Vietinbank |
0 |
3.554 |
3.664 |
0 |
5 |
5 |
BIDV |
0 |
3.537 |
3.654 |
0 |
8 |
5 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.536 |
3.648 |
0 |
10 |
11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.710 - 23.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.106,49 - 25.457,45 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.346,73 - 17.044,52 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.648,37 - 18.401,72 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 602,57 - 695,28 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.