Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/10: Đa số ngân hàng điều chỉnh tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/10) biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, 6 ngân hàng ghi nhận tăng và 2 ngân hàng giảm ở hai chiều mua - bán.
Ngân hàng Agribank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua vào là 161,86 VND/JPY - cao nhất và tỷ giá bán ra là 165,87 VND/JPY - thấp nhất trong phiên giao dịch giữa tuần.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,57 |
161,19 |
168,92 |
0,19 |
0,20 |
0,21 |
Agribank |
161,86 |
162,51 |
165,87 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
VietinBank |
160,8 |
160,8 |
168,75 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
160,89 |
161,86 |
169,21 |
-0,20 |
-0,21 |
-0,22 |
Techcombank |
157,51 |
160,66 |
169,78 |
0,03 |
0,03 |
-0,02 |
NCB |
160,22 |
161,42 |
167,83 |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
Eximbank |
161,91 |
162,40 |
166,41 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Sacombank |
161,67 |
162,17 |
168,21 |
0,05 |
0,05 |
-0,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng đồng loạt tại các ngân hàng trong phiên sáng nay. So với phiên hôm qua, tỷ giá mua vào và bán ra đều được ghi nhận tăng dưới mức 100 đồng.
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 15.495 VND/AUD - tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 15.915 VND/AUD - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.310 |
15.465 |
15.962 |
62 |
63 |
65 |
Agribank |
15.409 |
15.471 |
15.946 |
36 |
36 |
37 |
VietinBank |
15.448 |
15.548 |
15.998 |
36 |
36 |
36 |
BIDV |
15.389 |
15.482 |
15.915 |
17 |
17 |
18 |
Techcombank |
15.174 |
15.437 |
16.055 |
23 |
23 |
18 |
NCB |
15.358 |
15.458 |
16.060 |
60 |
60 |
51 |
Eximbank |
15.476 |
15.522 |
15.938 |
73 |
73 |
75 |
Sacombank |
15.495 |
15.545 |
15.953 |
29 |
29 |
26 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh trong phiên giao dịch giữa tuần. Theo ghi nhận, các ngân hàng điều chỉnh tỷ giá tăng trong khoảng 115 - 346 đồng ở hai chiều mua, bán.
Sacombank tiếp tục là ngân hàng triển khai mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 29.804 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 30.319 VND/GBP vào sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.235 |
29.530 |
30.479 |
148 |
149 |
154 |
Agribank |
29.497 |
29.675 |
30.337 |
139 |
140 |
142 |
VietinBank |
29.613 |
29.663 |
30.623 |
151 |
151 |
151 |
BIDV |
29.375 |
29.552 |
30.459 |
115 |
115 |
126 |
Techcombank |
29.230 |
29.601 |
30.526 |
151 |
152 |
138 |
NCB |
29.567 |
29.867 |
30.492 |
166 |
346 |
166 |
Eximbank |
29.575 |
29.664 |
30.398 |
156 |
157 |
160 |
Sacombank |
29.804 |
29.854 |
30.319 |
149 |
149 |
147 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đều tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, ngân hàng Techcombank vẫn không ghi nhận mức tỷ giá mới tại chiều bán ra.
Chiều mua vào hiện đang có mức tỷ giá cao nhất tại ngân hàng VietinBank, 16,40 VND/KRW. Ngoài ra, chiều bán ra đang có mức tỷ giá thấp nhất tại ngân hàng Agribank, 19,05 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,76 |
17,51 |
19,20 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,45 |
19,05 |
- |
0,10 |
0,12 |
VietinBank |
16,40 |
17,20 |
20,00 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
16,15 |
17,84 |
19,18 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
20,33 |
0,13 |
0,13 |
0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.275 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.399 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.275 |
3.309 |
3.415 |
1 |
2 |
1 |
VietinBank |
- |
3.306 |
3.416 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.310 |
3.399 |
- |
1 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.285 |
3.411 |
- |
3 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.200 VND/USD và 24.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.222 VND/EUR và 26.606,67 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.459,26 VND/SGD và 18.202,55 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.515,84 VND/CAD và 18.261,55 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 591,17 VND/THB và 682,05 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.