Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/10: Euro, bảng Anh tiếp đà tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/10: USD, euro tăng nhẹ, bảng Anh đảo chiều giảm 12/10/2023 - 09:15
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 11/10, USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, krone Đan Mạch, won Hàn Quốc,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng so với cùng thời điểm sáng qua.
Trong khi đó, chỉ có hai đồng ngoại tệ gồm krone Na Uy và rúp Nga có điều chỉnh giảm tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank vào phiên hôm nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng 20 đồng ở các chiều mua - bán so với phiên trước, hiện niêm yết ở mức là 24.200 VND/USD và 24.570 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay ghi nhận tăng mạng 106,2 đồng và 112 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.222 VND/EUR và 26.606,67 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) duy trì đà tăng 147,51 đồng ở chiều mua vào và 153,74 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.235,08 VND/GBP và 30.479,71 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 159,57 VND/JPY - 168,92 VND/JPY, tiếp đà tăng nhẹ 0,19 đồng và 0,21 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng thêm 62,45 đồng và 65,08 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.310,56 VND/AUD (mua vào) và 15.962,38 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) hiện có giá mua vào và bán ra tương ứng là 591,17 VND/THB và 682,05 VND/THB, ghi nhận tăng 7,53 đồng và 8,68 đồng vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.275,93 VND/CNY - tăng 1,03 đồng và ở chiều bán ra là 3.415,91 VND/CNY - tăng 1,07 đồng so với cùng thời điểm cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,76 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,2 VND/KRW, đảo chiều tăng 0,1 đồng và 0,12 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.200,00 |
24.230,00 |
24.570,00 |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
Euro |
EUR |
25.222,00 |
25.476,77 |
26.606,67 |
106,20 |
107,28 |
112,00 |
Bảng Anh |
GBP |
29.235,08 |
29.530,38 |
30.479,71 |
147,51 |
148,99 |
153,74 |
Yen Nhật |
JPY |
159,57 |
161,19 |
168,92 |
0,19 |
0,20 |
0,21 |
Đô la Úc |
AUD |
15.310,56 |
15.465,21 |
15.962,38 |
62,45 |
63,08 |
65,08 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.459,26 |
17.635,61 |
18.202,55 |
47,56 |
48,04 |
49,56 |
Baht Thái |
THB |
591,17 |
656,85 |
682,05 |
7,53 |
8,36 |
8,68 |
Đô la Canada |
CAD |
17.515,84 |
17.692,77 |
18.261,55 |
20,81 |
21,02 |
21,68 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.304,76 |
26.570,47 |
27.424,64 |
59,32 |
59,92 |
61,81 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.041,52 |
3.072,24 |
3.171,01 |
6,80 |
6,87 |
7,09 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.275,93 |
3.309,02 |
3.415,91 |
1,03 |
1,04 |
1,07 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.408,37 |
3539,12 |
- |
15,11 |
15,69 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,47 |
304,18 |
- |
0,41 |
0,42 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,76 |
17,51 |
19,2 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.742,19 |
81.895,47 |
- |
39,12 |
40,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.116,28 |
5.228,20 |
- |
10,69 |
10,91 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.215,79 |
2.310,02 |
- |
-1,86 |
-1,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
231,51 |
256,30 |
- |
-4,62 |
-5,12 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.487,15 |
6.746,93 |
- |
5,50 |
5,71 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.201,67 |
2.295,29 |
- |
21,35 |
22,25 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.