Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/10: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/10: Yen nhật, won Hàn Quốc trái chiều, USD giảm nhẹ 09/10/2023 - 09:13
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 7/10, USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, rúp Nga,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với cùng thời điểm sáng qua.
Riêng đồng ringgit Malaysia là ngoại tệ duy nhất điều chỉnh tăng tỷ giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch hôm nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm nhẹ 10 đồng ở các chiều mua - bán so với phiên trước, hiện niêm yết ở mức là 24.180 VND/USD và 24.580 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay đảo chiều giảm 34,03 đồng và 35,89 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.016,03 VND/EUR và 26.389,42 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm 45,13 đồng ở chiều mua vào và 47,04 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.902,29 VND/GBP và 30.132,79 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 159,03 VND/JPY - 168,34 VND/JPY, tiếp tục giảm khoảng 0,59 đồng và 0,62 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận giảm 46,59 đồng và 48,57 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.093,71 VND/AUD (mua vào) và 15.736,32 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) hiện có giá mua vào và bán ra tương ứng là 581,75 VND/THB và 671,18 VND/THB, tiếp đà giảm 1,02 đồng và 1,19 đồng vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.270,46 VND/CNY - giảm 1,34 đồng và ở chiều bán ra là 3.410,21 VND/CNY - giảm 1,4 so với cùng thời điểm cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,62 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,03 VND/KRW, xoay chiều giảm nhẹ 0,03 đồng và 0,04 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.180,00 |
24.210,00 |
24.550,00 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Euro |
EUR |
25.016,03 |
25.268,71 |
26.389,42 |
-34,03 |
-34,38 |
-35,89 |
Bảng Anh |
GBP |
28.902,29 |
29.194,23 |
30.132,79 |
-45,13 |
-45,59 |
-47,04 |
Yen Nhật |
JPY |
159,03 |
160,63 |
168,34 |
-0,59 |
-0,60 |
-0,62 |
Đô la Úc |
AUD |
15.093,71 |
15.246,17 |
15.736,32 |
-46,59 |
-47,07 |
-48,57 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.365,88 |
17.541,30 |
18.105,23 |
-16,02 |
-16,18 |
-16,69 |
Baht Thái |
THB |
581,75 |
646,39 |
671,18 |
-1,02 |
-1,14 |
-1,19 |
Đô la Canada |
CAD |
17.312,74 |
17.487,61 |
18.049,82 |
-28,58 |
-28,88 |
-29,79 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.995,62 |
26.258,21 |
27.102,38 |
-39,16 |
-39,55 |
-40,80 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.033,98 |
3.064,63 |
3.163,15 |
-1,55 |
-1,57 |
-1,62 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.270,46 |
3.303,49 |
3.410,21 |
-1,34 |
-1,36 |
-1,40 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3380,08 |
3.509,75 |
- |
-4,78 |
-4,96 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,24 |
303,94 |
- |
-0,06 |
-0,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,62 |
17,35 |
19,03 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.601,28 |
81.749,03 |
- |
-57,70 |
-59,95 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5112,08 |
5.223,92 |
- |
0,06 |
0,07 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.171,97 |
2.264,34 |
- |
-7,24 |
-7,54 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
229,78 |
254,39 |
- |
-4,36 |
-4,83 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.482,17 |
6.741,76 |
- |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.165,10 |
2.257,17 |
- |
-5,71 |
-5,95 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.