Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/10: Bảng Anh và euro tiếp đà tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (11/10) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (11/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 84 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá lần lượt là 25.492 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.517 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.627 VND/EUR - bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 129 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt 29.630 VND/GBP, 29.680 VND/GBP và 30.640 VND/GBP.
Sau khi tăng 5 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong lên mức 3.048 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.063 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.198 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng được điều chỉnh tăng 0,07 đồng. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,42 VND/KRW, 17,22 VND/KRW và 20,02 VND/KRW.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng 10 đồng lên mức 24.170 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.250 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.590 VND/USD - bán ra.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm 0,14 đồng về mức 160,89 VND/JPY, 160,89 VND/JPY và 168,84 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.534 - 27.439 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.449 - 15.999 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.715 - 18.365 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.499 - 15.066 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.469 - 18.169 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 615,85 - 683,85 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.449 |
15.549 |
15.999 |
17 |
17 |
17 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.715 |
17.815 |
18.365 |
-19 |
-19 |
-19 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.534 |
26.639 |
27.439 |
19 |
19 |
19 |
|
Euro (EUR) |
25.492 |
25.517 |
26.627 |
84 |
84 |
84 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.630 |
29.680 |
30.640 |
129 |
129 |
129 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.048 |
3.063 |
3.198 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,89 |
160,89 |
168,84 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,42 |
17,22 |
20,02 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.499 |
14.549 |
15.066 |
23 |
23 |
23 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.469 |
17.569 |
18.169 |
23 |
23 |
23 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
615,85 |
660,19 |
683,85 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.170 |
24.250 |
24.590 |
10 |
10 |
10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.