Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/10: Biến động không đồng nhất trong phiên đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (9/10) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (9/10), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt mức 25.330 VND/EUR - tăng 372 đồng, 25.355 VND/EUR - tăng 387 đồng và 26.465 VND/EUR - tăng 207 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.367 VND/GBP, 29.417 VND/GBP và 30.377 VND/GBP, tương ứng tăng 80 đồng, tăng 120 đồng và giảm 90 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng - giảm không đồng nhất. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 52 đồng lên mức 3.036 VND/HKD, mua vào chuyển khoản tăng 57 đồng lên mức 3.051 VND/HKD và bán ra giảm 3 đồng về mức 3.186 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 160,01 VND/JPY - tăng 0,92 đồng, mua vào chuyển khoản là 160,01 VND/JPY - tăng 0,77 đồng và bán ra ở mức 167,96 VND/JPY - giảm 0,83 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc biến động không đồng nhất ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 16,27 VND/KRW, 17,07 VND/KRW và 19,87 VND/KRW, tương ứng tăng 0,33 đồng, tăng 0,93 đồng và giảm 0,07 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD ở mức 24.113 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.193 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.533 VND/USD - bán ra, lần lượt giảm 22 đồng, tăng 18 đồng và giảm 62 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.332 - 27.237 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.269 - 15.819 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.605 - 18.255 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.328 - 14.895 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.381 - 18.081 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 604,48 - 672,48 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/10/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.269 |
15.369 |
15.819 |
22 |
-48 |
102 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.605 |
17.705 |
18.255 |
68 |
158 |
8 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.332 |
26.437 |
27.237 |
58 |
143 |
-7 |
|
Euro (EUR) |
25.330 |
25.355 |
26.465 |
372 |
387 |
207 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.367 |
29.417 |
30.377 |
80 |
120 |
-90 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.036 |
3.051 |
3.186 |
52 |
57 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,01 |
160,01 |
167,96 |
0,92 |
0,77 |
-0,83 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,27 |
17,07 |
19,87 |
0,33 |
0,93 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.328 |
14.378 |
14.895 |
-19 |
21 |
-42 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.381 |
17.481 |
18.081 |
78 |
168 |
-32 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
604,48 |
648,82 |
672,48 |
-3,01 |
1,33 |
-3,01 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.113 |
24.193 |
24.533 |
-22 |
18 |
-62 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.