Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/10: Biến động không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (6/10) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát phiên giao dịch sáng nay (6/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 41 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá lần lượt là 25.304 VND/EUR, 25.329 VND/EUR và 26.439 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 54 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt 29.316 VND/GBP, 29.366 VND/GBP và 30.326 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 2 đồng về mức 3.039 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.054 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.189 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật giảm 0,07 đồng còn 160,85 VND/JPY, 160,85 VND/JPY và 168,80 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc cùng giảm 0,03 đồng. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,28 VND/KRW, 17,08 VND/KRW và 19,88 VND/KRW.
Cùng với đó, tỷ giá USD giảm 10 đồng về mức 24.135 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.215 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.555 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.252 - 27.157 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.291 - 15.841 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.536 - 18.186 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.293 - 14.860 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.376 - 18.076 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 606,41 - 674,41 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.291 |
15.391 |
15.841 |
25 |
25 |
25 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.536 |
17.636 |
18.186 |
8 |
8 |
8 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.252 |
26.357 |
27.157 |
20 |
20 |
20 |
|
Euro (EUR) |
25.304 |
25.329 |
26.439 |
41 |
41 |
41 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.316 |
29.366 |
30.326 |
54 |
54 |
54 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.039 |
3.054 |
3.189 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,85 |
160,85 |
168,80 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.293 |
14.343 |
14.860 |
49 |
49 |
49 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.376 |
17.476 |
18.076 |
10 |
10 |
10 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
606,41 |
650,75 |
674,41 |
-1,78 |
-1,78 |
-1,78 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.135 |
24.215 |
24.555 |
-10 |
-10 |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.