Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/10: Nhiều ngoại tệ quay đầu tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (4/10) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (4/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank giảm tiếp 2 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 25.124 VND/EUR, 25.149 VND/EUR và 26.259 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm 11 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 29.051 VND/GBP, 29.101 VND/GBP và 30.061 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong tăng tiếp 1 đồng đạt 3.040 VND/HKD, 3.055 VND/HKD và 3.190 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 0,76 đồng, tỷ giá yen Nhật lên mức 160,11 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 160,11 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 168,06 VND/JPY - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc cùng tăng 0,01 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,13 VND/KRW, 16,93 VND/KRW và 19,73 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD đạt mức 24.143 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.223 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.563 VND/USD - bán ra, sau khi tăng 8 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.015 - 26.920 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.121 - 15.671 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.540 - 18.190 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.101 - 14.668 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.296 - 17.996 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 603,6 - 671,6 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.121 |
15.221 |
15.671 |
-107 |
-107 |
-107 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.540 |
17.640 |
18.190 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.015 |
26.120 |
26.920 |
-70 |
-70 |
-70 |
|
Euro (EUR) |
25.124 |
25.149 |
26.259 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.051 |
29.101 |
30.061 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.040 |
3.055 |
3.190 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,11 |
160,11 |
168,06 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,13 |
16,93 |
19,73 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.101 |
14.151 |
14.668 |
-89 |
-89 |
-89 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.296 |
17.396 |
17.996 |
3 |
3 |
3 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
603,60 |
647,94 |
671,60 |
-0,50 |
-0,50 |
-0,50 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.143 |
24.223 |
24.563 |
8 |
8 |
8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.