Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/10: USD tăng ở hai chiều mua bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (3/10) đa số giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (3/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank giảm 168 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 25.126 VND/EUR, mua vào chuyển khoản ở mức 25.151 VND/EUR và bán ra còn 26.261 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 193 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 29.062 VND/GBP, 29.112 VND/GBP và 30.072 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc cùng giảm 0,08 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 16,12 VND/KRW, 16,92 VND/KRW và 19,72 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 9 đồng lên mức 3.039 VND/HKD, 3.054 VND/HKD và 3.189 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật đồng thời giảm 0,34 đồng còn 159,35 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 159,35 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 167,30 VND/JPY - bán ra.
Sau khi tăng 67 đồng, tỷ giá USD đạt mức 24.135 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.215 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.555 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.085 - 26.990 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.228 - 15.778 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.556 - 18.206 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.190 - 14.757 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.293 - 17.993 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 604,1 - 672,1 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.228 |
15.328 |
15.778 |
-139 |
-139 |
-139 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.556 |
17.656 |
18.206 |
-99 |
-99 |
-99 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.085 |
26.190 |
26.990 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Euro (EUR) |
25.126 |
25.151 |
26.261 |
-168 |
-168 |
-168 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.062 |
29.112 |
30.072 |
-193 |
-193 |
-193 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.039 |
3.054 |
3.189 |
9 |
9 |
9 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,35 |
159,35 |
167,30 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,12 |
16,92 |
19,72 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.190 |
14.240 |
14.757 |
-136 |
-136 |
-136 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.293 |
17.393 |
17.993 |
-31 |
-31 |
-31 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
604,10 |
648,44 |
672,10 |
-4,15 |
-4,15 |
-4,15 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.135 |
24.215 |
24.555 |
67 |
67 |
67 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.