Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/10: Đồng loạt tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (5/10) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (5/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 139 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.263 VND/EUR, 25.288 VND/EUR và 26.398 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh tăng 211 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng lên mức 29.262 VND/GBP, 29.312 VND/GBP và 30.272 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng tiếp 1 đồng lên mức 3.041 VND/HKD, 3.056 VND/HKD và 3.191 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Đồng thời, tỷ giá yen Nhật tăng 0,81 đồng lên mức 160,92 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 160,92 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 168,87 VND/JPY - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc cùng tăng 0,18 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,31 VND/KRW, 17,11 VND/KRW và 19,91 VND/KRW.
Sau khi tăng 2 đồng, tỷ giá USD đạt mức 24.145 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.225 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.565 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.232 - 27.137 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.266 - 15.816 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.528 - 18.178 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.244 - 14.811 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.366 - 18.066 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 608,19 - 676,19 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.266 |
15.366 |
15.816 |
145 |
145 |
145 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.528 |
17.628 |
18.178 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.232 |
26.337 |
27.137 |
217 |
217 |
217 |
|
Euro (EUR) |
25.263 |
25.288 |
26.398 |
139 |
139 |
139 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.262 |
29.312 |
30.272 |
211 |
211 |
211 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.041 |
3.056 |
3.191 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,92 |
160,92 |
168,87 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,31 |
17,11 |
19,91 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.244 |
14.294 |
14.811 |
143 |
143 |
143 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.366 |
17.466 |
18.066 |
70 |
70 |
70 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
608,19 |
652,53 |
676,19 |
4,59 |
4,59 |
4,59 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.145 |
24.225 |
24.565 |
2 |
2 |
2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.