Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/10: Bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (10/10) đồng loạt tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (10/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 78 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá lần lượt là 25.408 VND/EUR, 25.433 VND/EUR và 26.543 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 134 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt 29.501 VND/GBP, 29.551 VND/GBP và 30.511 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 7 đồng lên mức 3.043 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.058 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.193 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tăng 1,02 đồng lên mức 161,03 VND/JPY, 161,03 VND/JPY và 168,98 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc cùng tăng 0,08 đồng. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,35 VND/KRW, 17,15 VND/KRW và 19,95 VND/KRW.
Cùng với đó, tỷ giá USD tăng 47 đồng lên mức 24.160 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.240 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.580 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.515 - 27.420 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.432 - 15.982 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.734 - 18.384 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.476 - 15.043 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.446 - 18.146 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 609,05 - 677,05 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.432 |
15.532 |
15.982 |
163 |
163 |
163 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.734 |
17.834 |
18.384 |
129 |
129 |
129 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.515 |
26.620 |
27.420 |
183 |
183 |
183 |
|
Euro (EUR) |
25.408 |
25.433 |
26.543 |
78 |
78 |
78 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.501 |
29.551 |
30.511 |
134 |
134 |
134 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.043 |
3.058 |
3.193 |
7 |
7 |
7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,03 |
161,03 |
168,98 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,35 |
17,15 |
19,95 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.476 |
14.526 |
15.043 |
148 |
148 |
148 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.446 |
17.546 |
18.146 |
65 |
65 |
65 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
609,05 |
653,39 |
677,05 |
4,57 |
4,57 |
4,57 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.160 |
24.240 |
24.580 |
47 |
47 |
47 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.