Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/10: Tiếp tục tăng ở nhiều ngoại tệ
Xen thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (12/10) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (12/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 58 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá lần lượt là 25.550 VND/EUR, 25.575 VND/EUR và 26.685 VND/EUR, tương tự cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 70 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 29.700 VND/GBP, 29.750 VND/GBP và 30.710 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 2 đồng lên mức 3.050 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.065 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.200 VND/HKD - bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng 13 đồng lên mức 24.183 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.263 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.603 VND/USD - bán ra.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm 0,41 đồng về mức 160,48 VND/JPY, 160,48 VND/JPY và 168,43 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,02 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,40 VND/KRW, 17,20 VND/KRW và 20,00 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.671 - 27.576 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.427 - 15.977 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.727 - 18.377 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.452 - 15.019 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.485 - 18.185 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 620,45 - 688,45 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.427 |
15.527 |
15.977 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.727 |
17.827 |
18.377 |
12 |
12 |
12 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.671 |
26.776 |
27.576 |
137 |
137 |
137 |
|
Euro (EUR) |
25.550 |
25.575 |
26.685 |
58 |
58 |
58 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.700 |
29.750 |
30.710 |
70 |
70 |
70 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.050 |
3.065 |
3.200 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,48 |
160,48 |
168,43 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,41 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,40 |
17,20 |
20,00 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.452 |
14.502 |
15.019 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.485 |
17.585 |
18.185 |
16 |
16 |
16 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
620,45 |
664,79 |
688,45 |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.183 |
24.263 |
24.603 |
13 |
13 |
13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.