Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/10: Quay đầu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (13/10) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (13/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank quay đầu giảm 154 đồng lần lượt về mức 25.396 VND/EUR, 25.421 VND/EUR và 26.531 VND/EUR, tương tự cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi giảm 229 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 29.471 VND/GBP, 29.521 VND/GBP và 30.481 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 0,44 đồng về mức 160,04 VND/JPY, 160,04 VND/JPY và 167,99 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm tiếp 0,06 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,34 VND/KRW, 17,14 VND/KRW và 19,94 VND/KRW.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 4 đồng lên mức 3.054 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.069 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.204 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá USD tăng 44 đồng lên mức 24.227 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.307 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.647 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.526 - 27.431 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.239 - 15.789 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.640 - 18.290 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.245 - 14.812 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.430 - 18.130 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 617,42 - 685,42 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.239 |
15.339 |
15.789 |
-188 |
-188 |
-188 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.640 |
17.740 |
18.290 |
-87 |
-87 |
-87 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.526 |
26.631 |
27.431 |
-145 |
-145 |
-145 |
|
Euro (EUR) |
25.396 |
25.421 |
26.531 |
-154 |
-154 |
-154 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.471 |
29.521 |
30.481 |
-229 |
-229 |
-229 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.054 |
3.069 |
3.204 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,04 |
160,04 |
167,99 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,44 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,34 |
17,14 |
19,94 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.245 |
14.295 |
14.812 |
-207 |
-207 |
-207 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.430 |
17.530 |
18.130 |
-55 |
-55 |
-55 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
617,42 |
661,76 |
685,42 |
-3,03 |
-3,03 |
-3,03 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.227 |
24.307 |
24.647 |
44 |
44 |
44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.