Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10: Tăng giảm trái chiều tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/10) biến động trái chiều tại các ngân hàng. Khảo sát tại chiều mua vào cho thấy, 3 ngân hàng có tỷ giá tăng và 5 có tỷ giá giảm ở các chiều giao dịch.
Agribank hiện đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 161,10 VND/JPY. Đồng thời, đây còn là ngân hàng có tỷ giá bán ra với mức thấp nhất 165,09 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,79 |
160,39 |
168,09 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,25 |
Agribank |
161,10 |
161,75 |
165,09 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,62 |
VietinBank |
159,95 |
159,95 |
167,9 |
0,86 |
0,71 |
-0,89 |
BIDV |
160,16 |
161,13 |
168,47 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,35 |
Techcombank |
156,55 |
159,71 |
168,91 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
NCB |
159,31 |
160,51 |
167,01 |
0,24 |
0,24 |
0,10 |
Eximbank |
160,94 |
161,42 |
165,48 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
Sacombank |
160,93 |
161,43 |
167,46 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào được ghi nhận điều chỉnh tăng tại 5 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng. Tại chiều bán ra, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng và 4 có tỷ giá giảm.
Tỷ giá đạt mức cao nhất ở chiều mua vào đó là 15.319 VND/AUD - tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đó là 15.732 VND/AUD - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.140 |
15.293 |
15.785 |
47 |
47 |
49 |
Agribank |
15.219 |
15.280 |
15.752 |
-9 |
-9 |
-9 |
VietinBank |
15.269 |
15.369 |
15.819 |
22 |
102 |
-48 |
BIDV |
15.210 |
15.302 |
15.732 |
12 |
12 |
5 |
Techcombank |
14.980 |
15.243 |
15.871 |
-61 |
-60 |
-61 |
NCB |
15.155 |
15.255 |
15.866 |
-35 |
-35 |
-56 |
Eximbank |
15.282 |
15.328 |
15.745 |
36 |
36 |
37 |
Sacombank |
15.319 |
15.369 |
15.776 |
22 |
22 |
22 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng, giảm khác nhau tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, Vietcombank điều chỉnh tăng nhiều nhất trong khi Techcombank giảm mạnh trong sáng nay.
Sacombank được ghi nhận là ngân hàng có tỷ giá mua cao nhất, đạt 29.568 VND/GBP; tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt 30.081 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.017 |
29.310 |
30.252 |
115 |
116 |
120 |
Agribank |
29.255 |
29.432 |
30.091 |
63 |
64 |
65 |
VietinBank |
29.347 |
29.397 |
30.357 |
60 |
100 |
-110 |
BIDV |
29.148 |
29.324 |
30.216 |
92 |
93 |
90 |
Techcombank |
28.950 |
29.320 |
30.265 |
-105 |
-105 |
-105 |
NCB |
29.304 |
29.424 |
30.231 |
-53 |
-53 |
-83 |
Eximbank |
29.323 |
29.411 |
30.151 |
48 |
48 |
49 |
Sacombank |
29.568 |
29.618 |
30.081 |
34 |
34 |
34 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất trong phiên giao dịch sáng đầu tuần. Theo đó, tỷ giá bán ra tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 16,23 VND/KRW được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,90 VND/KRW, tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,69 |
17,43 |
19,12 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,32 |
18,90 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
VietinBank |
16,23 |
17,03 |
19,83 |
0,29 |
0,89 |
-0,11 |
BIDV |
16,03 |
- |
19,05 |
0,01 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,21 |
16,21 |
20,14 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,10 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.269 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.392 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.269 |
3.302 |
3.409 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.297 |
3.407 |
- |
27 |
-3 |
BIDV |
- |
3.303 |
3.392 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.280 |
3.406 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.175 VND/USD và 24.545 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.094,02 VND/EUR và 26.471,70 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.391,55 VND/SGD và 18.132,00 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.406,85 VND/CAD và 18.147,94 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 582,57 VND/THB và 672,14 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.