Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10: Đồng loạt tăng tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/10) tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, chiều mua vào tăng tỷ giá 0,59 - 0,94 đồng và chiều bán ra tăng tỷ giá 0,62 - 0,96 đồng.
Mức tỷ giá cao nhất trong phiên giao dịch sáng nay ở chiều mua vào là 161,97 VND/JPY và thấp nhất ở chiều bán ra là 165,98 VND/JPY, đều được ghi nhận tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,38 |
160,99 |
168,71 |
0,59 |
0,60 |
0,62 |
Agribank |
161,97 |
162,62 |
165,98 |
0,87 |
0,87 |
0,89 |
VietinBank |
160,76 |
160,76 |
168,71 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
BIDV |
161,09 |
162,07 |
169,43 |
0,93 |
0,94 |
0,96 |
Techcombank |
157,48 |
160,63 |
169,80 |
0,93 |
0,92 |
0,89 |
NCB |
160,12 |
161,32 |
167,80 |
0,81 |
0,81 |
0,79 |
Eximbank |
161,72 |
162,21 |
166,22 |
0,78 |
0,79 |
0,74 |
Sacombank |
161,62 |
162,12 |
168,22 |
0,69 |
0,69 |
0,76 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng tại các chiều giao dịch mua và bán. Khảo sát cho thấy, chiều mua vào và bán ra cùng ghi nhận mức tăng trên 100 đồng.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 15.466 VND/AUD, cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank triển khai mức tỷ giá bán ra là 15.863 VND/AUD, thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.248 |
15.402 |
15.897 |
108 |
109 |
112 |
Agribank |
15.373 |
15.435 |
15.909 |
154 |
155 |
157 |
VietinBank |
15.412 |
15.512 |
15.962 |
143 |
143 |
143 |
BIDV |
15.372 |
15.465 |
15.897 |
162 |
163 |
165 |
Techcombank |
15.151 |
15.414 |
16.037 |
171 |
171 |
166 |
NCB |
15.298 |
15.398 |
16.009 |
143 |
143 |
143 |
Eximbank |
15.403 |
15.449 |
15.863 |
121 |
121 |
118 |
Sacombank |
15.466 |
15.516 |
15.927 |
147 |
147 |
151 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay so với ngày hôm qua thay đổi theo xu hướng tăng tại các ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng trong khoảng 73 - 123 đồng.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 29.655 VND/GBP và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 30.172 VND/GBP. Hai mức tỷ giá nêu trên cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.087 |
29.381 |
30.325 |
70 |
71 |
73 |
Agribank |
29.358 |
29.535 |
30.195 |
103 |
103 |
104 |
VietinBank |
29.462 |
29.512 |
30.472 |
115 |
115 |
115 |
BIDV |
29.260 |
29.437 |
30.333 |
112 |
113 |
117 |
Techcombank |
29.079 |
29.449 |
30.388 |
129 |
129 |
123 |
NCB |
29.401 |
29.521 |
30.326 |
97 |
97 |
95 |
Eximbank |
29.419 |
29.507 |
30.238 |
96 |
96 |
87 |
Sacombank |
29.655 |
29.705 |
30.172 |
87 |
87 |
91 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm hầu hết ngân hàng khảo sát. Duy chỉ có ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên mức tỷ giá bán ra vào hôm nay.
VietinBank là ngân hàng đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, đạt mức 16,32 VND/KRW. Bên cạnh đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đạt mức 18,93 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,66 |
17,40 |
19,08 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Agribank |
- |
17,35 |
18,93 |
- |
0,03 |
0,03 |
VietinBank |
16,32 |
17,12 |
19,92 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
BIDV |
16,07 |
17,75 |
19,08 |
0,04 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,30 |
16,30 |
20,22 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.274 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.398 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.274 |
3.307 |
3.414 |
5 |
5 |
5 |
VietinBank |
- |
3.310 |
3.420 |
- |
13 |
13 |
BIDV |
- |
3.309 |
3.398 |
- |
6 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.282 |
3.407 |
- |
2 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.180 VND/USD và 24.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.115,80 VND/EUR và 26.494,67 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.411,70 VND/SGD và 18.152,99 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.495,03 VND/CAD và 18.239,87 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 583,64 VND/THB và 673,37 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.