Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/8: Nhiều ngoại tệ quay đầu tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 9/8: Đô la Mỹ và đô la Hồng Kông vẫn tiếp tục giữ nguyên tỷ giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Có 3 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank gồm có: Rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó có tới 15 đồng tiền tệ ghi nhận tăng giá so với hôm qua, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/8: Nhân dân tệ, yen Nhật giảm giá 10/08/2022 - 10:13
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) không đổi trong sáng nay, ghi nhận mua - bán ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 23.217,69 VND/EUR - bán ra 24.517,91 VND/EUR, lần lượt tăng 54,69 đồng và 57,76 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng nhẹ tại VCB, giá mua - bán ở mức 27.515,75 VND/GBP - 28.689,21 VND/GBP, tăng lần lượt 38,74 đồng và 40,39 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trở lại, mua vào với giá 3.393,41 VND/CNY - bán ra 3.538,66 VND/CNY, tăng lần lượt 5,12 đồng và 5,33 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, mua vào với giá 168,67 VND/JPY tăng 0,62 đồng - bán ra với giá 178,56 VND/JPY tăng 0,64 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua vào là 15,50 VND/KRW và bán ra là 18,8 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trong phiên sáng nay, mua vào - bán ra ở mức: 15.897,78 VND/AUD - 16.575,78 VND/AUD, mức tăng tại mỗi chiều lần lượt là 152,68 đồng và 159,20 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng trong sáng nay, mua vào ở mức 581,35 VND/THB - bán ra 670,77 VND/THB, tương ứng tăng thêm 4,06 đồng và 4,69 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.897,78 |
16.058,37 |
16.575,78 |
152,68 |
154,23 |
159,20 |
Đô la Canada |
CAD |
17.722,27 |
17.901,28 |
18.478,07 |
110,91 |
112,03 |
115,64 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.860,97 |
24.101,99 |
24.878,57 |
178,49 |
180,30 |
186,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.393,41 |
3427,69 |
3.538,66 |
5,12 |
5,17 |
5,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.144,12 |
3.264,96 |
- |
7,69 |
7,98 |
Euro |
EUR |
23.217,69 |
23.452,22 |
24.517,91 |
54,69 |
55,25 |
57,76 |
Bảng Anh |
GBP |
27.515,75 |
27.793,68 |
28.689,21 |
38,74 |
39,13 |
40,39 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.903,82 |
2.933,15 |
3.027,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,07 |
304,82 |
- |
-0,82 |
-0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
168,67 |
170,37 |
178,56 |
0,62 |
0,62 |
0,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,50 |
17,22 |
18,89 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.046,15 |
79.097,06 |
- |
49,56 |
51,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.193,85 |
5.307,85 |
- |
3,49 |
3,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.352,05 |
2.452,24 |
- |
15,76 |
16,43 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
342,26 |
463,85 |
- |
6,36 |
8,62 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.205,83 |
6.454,80 |
- |
-2,14 |
-2,23 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.258,45 |
2.354,66 |
- |
12,07 |
12,59 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.528,45 |
16.695,40 |
17.233,34 |
38,26 |
38,65 |
39,90 |
Baht Thái |
THB |
581,35 |
645,94 |
670,77 |
4,06 |
4,51 |
4,69 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.