Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/7: Nhân dân tệ, bảng Anh tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 8/7: Có 11 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank hôm nay, bao gồm: USD, franc Thụy Sĩ, euro, yen Nhật, rúp Nga, đô la Hồng Kông…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/7: Giữ ổn định so với hôm qua 09/07/2022 - 09:42
Bên cạnh đó là 9 ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá so với phiên sáng hôm qua, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, bảng Anh, won Hàn Quốc, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 20 đồng ở mỗi chiều sau nhiều ngày tăng liên tục, giá giao dịch ghi nhận được là 23.190 VND/USD - 23.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm giá, mua vào 23.156,03 VND/EUR - bán ra 24.452,84 VND/EUR, giảm nhẹ 38,06 đồng và 40,16 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá mạnh, ghi nhận mua - bán ở mức 27.375,73 VND/GBP - 28.543,29 VND/GBP, mỗi chiều tăng lần lượt 218,01 đồng và 227,35 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá, mua vào ở mức 3.414,35 VND/CNY tăng 0,39 đồng - bán ra 3.560,50 VND/CNY tăng 0,41 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn ghi nhận giảm giá, mua vào ở mức 167,05 VND/JPY - bán ra 176,85 VND/JPY, giảm 0,24 đồng và 0,26 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 15,55 VND/KRW và bán ra 18,95 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 15.581,50 VND/AUD - bán ra là 16.246,04 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trở lại, mua vào ở mức 572,86 VND/THB tăng 3,14 đồng - bán ra 660,98 VND/THB, tăng 3,63 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.581,50 |
15.738,89 |
16.246,04 |
134,72 |
136,08 |
140,49 |
Đô la Canada |
CAD |
17.554,85 |
17.732,17 |
18.303,55 |
75,27 |
76,03 |
78,51 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.380,02 |
23.616,18 |
24.377,16 |
-104,45 |
-105,50 |
-108,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.414,35 |
3448,83 |
3.560,50 |
0,39 |
0,39 |
0,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.135,53 |
3.256,05 |
- |
-5,18 |
-5,37 |
Euro |
EUR |
23.156,03 |
23.389,92 |
24.452,84 |
-38,06 |
-38,45 |
-40,16 |
Bảng Anh |
GBP |
27.375,73 |
27.652,25 |
28.543,29 |
218,01 |
220,20 |
227,35 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2900,75 |
2930,06 |
3024,47 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,82 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,29 |
306,10 |
- |
-0,74 |
-0,77 |
Yen Nhật |
JPY |
167,05 |
168,74 |
176,85 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.849,60 |
78.892,80 |
- |
-89,73 |
-93,21 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.224,71 |
5339,4 |
- |
-3,30 |
-3,36 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.273,77 |
2.370,64 |
- |
15,55 |
16,22 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
321,90 |
436,26 |
- |
-10,83 |
-14,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6205,12 |
6454,08 |
- |
-5,32 |
-5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2177,03 |
2269,77 |
- |
3,69 |
3,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.266,61 |
16.430,92 |
16.960,37 |
40,55 |
40,96 |
42,31 |
Baht Thái |
THB |
572,86 |
636,52 |
660,98 |
3,14 |
3,50 |
3,63 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.190 |
23.220 |
23.500 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.