|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/7: Nhân dân tệ, bảng Anh tăng giá

09:55 | 08/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc, baht Thái… đồng loạt tăng giá trong phiên sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 8/7: Có 11 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank hôm nay, bao gồm: USD, franc Thụy Sĩ, euro, yen Nhật, rúp Nga, đô la Hồng Kông…

Bên cạnh đó là 9 ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá so với phiên sáng hôm qua, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, bảng Anh, won Hàn Quốc, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 20 đồng ở mỗi chiều sau nhiều ngày tăng liên tục,  giá giao dịch ghi nhận được là 23.190 VND/USD - 23.500 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp đà giảm giá, mua vào 23.156,03 VND/EUR - bán ra 24.452,84 VND/EUR, giảm nhẹ 38,06 đồng và 40,16 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá mạnh, ghi nhận mua - bán ở mức 27.375,73 VND/GBP - 28.543,29 VND/GBP, mỗi chiều tăng lần lượt 218,01 đồng và 227,35 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá, mua vào ở mức 3.414,35 VND/CNY tăng 0,39 đồng - bán ra 3.560,50 VND/CNY tăng 0,41 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn ghi nhận giảm giá, mua vào ở mức 167,05 VND/JPY - bán ra 176,85 VND/JPY, giảm 0,24 đồng và 0,26 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 15,55 VND/KRW và bán ra 18,95 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 15.581,50 VND/AUD - bán ra là 16.246,04 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trở lại, mua vào ở mức 572,86 VND/THB tăng 3,14 đồng - bán ra 660,98 VND/THB, tăng 3,63 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.581,50

15.738,89

16.246,04

134,72

136,08

140,49

Đô la Canada

CAD

17.554,85

17.732,17

18.303,55

75,27

76,03

78,51

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.380,02

23.616,18

24.377,16

-104,45

-105,50

-108,87

Nhân dân tệ

CNY

3.414,35

3448,83

3.560,50

0,39

0,39

0,41

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.135,53

3.256,05

-

-5,18

-5,37

Euro

EUR

23.156,03

23.389,92

24.452,84

-38,06

-38,45

-40,16

Bảng Anh

GBP

27.375,73

27.652,25

28.543,29

218,01

220,20

227,35

Đô la Hồng Kông

HKD

2900,75

2930,06

3024,47

-2,71

-2,73

-2,82

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,29

306,10

-

-0,74

-0,77

Yen Nhật

JPY

167,05

168,74

176,85

-0,24

-0,24

-0,26

Won Hàn Quốc

KRW

15,55

17,28

18,95

0,07

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

-

75.849,60

78.892,80

-

-89,73

-93,21

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.224,71

5339,4

-

-3,30

-3,36

Krone Na Uy

NOK

-

2.273,77

2.370,64

-

15,55

16,22

Rúp Nga

RUB

-

321,90

436,26

-

-10,83

-14,67

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6205,12

6454,08

-

-5,32

-5,52

Krona Thụy Điển

SEK

-

2177,03

2269,77

-

3,69

3,85

Đô la Singapore

SGD

16.266,61

16.430,92

16.960,37

40,55

40,96

42,31

Baht Thái

THB

572,86

636,52

660,98

3,14

3,50

3,63

Đô la Mỹ

USD

23.190

23.220

23.500

-20

-20

-20

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai