Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/3: Đồng loạt giảm giá đa số ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 3/3, Vietcombank điều chỉnh giảm giá hầu hết các ngoại tệ đang giao dịch tại đây, trong đó có: USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, nhân dân tệ, bath Thái, đô la Canada, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/3: USD, euro cùng nhiều ngoại tệ tăng giá 04/03/2023 - 09:51
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang được Vietcombank mua vào - bán ra ở mức 23.510 VND/USD - 23.880 VND/USD, tiếp đà giảm thêm 15 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm mạnh 163,45 - 172,56 đồng trong sáng nay, niêm yết ở mức 24.487,38 EUR/VND - 25.858,11 EUR/VND (mua vào - bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.622,23 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.799,57 VND/GBP, giảm lần lượt 186,23 - 194,14 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được niêm yết tại mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.359,41 VND/CNY - 3.503,12 VND/CNY, giảm mạnh 24,94 - 26,01 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 168,72 VND/JPY - ở chiều bán ra là 178,62 VND/JPY, có mức giảm 0,75 - 0,79 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,66 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,08 VND/KRW, lần lượt giảm 0,04 - 0,05 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm 65,33 - 68,09 đồng theo hai chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 15.558,73 VND/AUD - 16.221,89 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở các chiều mua - bán là 602,36 VND/THB - 694,99 VND/THB, giảm 1,42 - 1,65 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.558,73 |
15.715,89 |
16.221,89 |
-65,33 |
-65,99 |
-68,09 |
Đô la Canada |
CAD |
16.997,57 |
17.169,27 |
17.722,06 |
-22,03 |
-22,25 |
-22,95 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.537,01 |
24.784,86 |
25.582,85 |
-65,17 |
-65,83 |
-67,93 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.359,41 |
3.393,34 |
3.503,12 |
-24,94 |
-25,20 |
-26,01 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.315,49 |
3.442,84 |
- |
-22,31 |
-23,17 |
Euro |
EUR |
24.487,38 |
24.734,73 |
25.858,11 |
-163,45 |
-165,10 |
-172,56 |
Bảng Anh |
GBP |
27.622,23 |
27.901,24 |
28.799,57 |
-186,23 |
-188,12 |
-194,14 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.943,65 |
2.973,39 |
3.069,12 |
-2,05 |
-2,07 |
-2,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,10 |
298,61 |
- |
0,03 |
0,03 |
Yen Nhật |
JPY |
168,72 |
170,43 |
178,62 |
-0,75 |
-0,76 |
-0,79 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,66 |
17,4 |
19,08 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.987,02 |
80.073,83 |
- |
-124,08 |
-128,97 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.241,44 |
5.356,36 |
- |
-12,71 |
-12,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.226,26 |
2.321,04 |
- |
-12,85 |
-13,40 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
298,75 |
330,76 |
- |
-1,27 |
-1,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.299,52 |
6.552,10 |
- |
-5,16 |
-5,36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.212,14 |
2.306,32 |
- |
-14,36 |
-14,97 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.154,05 |
17.327,32 |
17.885,20 |
-74,81 |
-75,57 |
-77,99 |
Baht Thái |
THB |
602,36 |
669,29 |
694,99 |
-1,42 |
-1,58 |
-1,65 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.510 |
23.540 |
23.880 |
-15 |
-15 |
-15 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.