Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/3: Nhân dân tệ, euro tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 2/3, đồng USD vẫn tiếp đà giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay. Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác có giá giảm so với hôm qua như: Đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó, phần lớn đồng tiền tệ đang giao dịch tại Vietcombank đảo chiều tăng giá trở lại sau phiên giảm giá hôm qua như: Yen Nhật, euro, won Hàn Quốc, nhân dân tệ, franc Thụy Sĩ, đô la Úc, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/3: Đồng loạt giảm giá đa số ngoại tệ 03/03/2023 - 09:34
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) trong sáng nay đang được Vietcombank mua - bán ở mức 23.525 VND/USD - 23.895 VND/USD, giảm thêm 25 đồng so với hôm qua ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.650,83 EUR/VND - 26.030,67 EUR/VND, tương ứng tăng thêm 203,09 - 203,64 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tăng nhẹ 7,69 đồng lên mức 27.808,46 VND/GBP - tuy nhiên ở chiều bán ra giảm thêm 4,12 đồng xuống còn 28.993,71 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ đảo chiều tăng mạnh thêm 29,12 đồng và 28,91 đồng ở mỗi chiều mua bán, nâng giá giao dịch lên mức 3.384,35 VND/CNY - 3.529,13 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 169,47 VND/JPY, tăng 0,15 đồng - ở chiều bán ra là 179,41 VND/JPY, tăng 0,09 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,70 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,13 VND/KRW, tăng tương ứng 0,19 đồng và 0,22 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán giảm ghi nhận được là 15.624,06 VND/AUD - 16.289,98 VND/AUD, được điều chỉnh tăng mạnh 131,62 đồng và 130,46 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng trở lại 9,63 - 10,83 đồng ở mỗi chiều mua - bán, được Vietcombank niêm yết ở mức 603,78 VND/THB - 696,64 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.624,06 |
15.781,88 |
16.289,98 |
131,62 |
132,95 |
130,46 |
Đô la Canada |
CAD |
17.019,60 |
17.191,52 |
17.745,01 |
70,63 |
71,35 |
66,24 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.602,18 |
24.850,69 |
25.650,78 |
42,00 |
42,42 |
33,07 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.384,35 |
3.418,54 |
3.529,13 |
29,12 |
29,42 |
28,91 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.337,80 |
3.466,01 |
- |
28,17 |
27,82 |
Euro |
EUR |
24.650,83 |
24.899,83 |
26.030,67 |
203,09 |
205,15 |
203,64 |
Bảng Anh |
GBP |
27.808,46 |
28.089,36 |
28.993,71 |
7,69 |
7,78 |
-4,12 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.945,70 |
2.975,46 |
3.071,26 |
-3,07 |
-3,10 |
-4,48 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,07 |
298,58 |
- |
0,49 |
0,39 |
Yen Nhật |
JPY |
169,47 |
171,19 |
179,41 |
0,15 |
0,16 |
0,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,70 |
17,45 |
19,13 |
0,19 |
0,21 |
0,22 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.111,10 |
80.202,80 |
- |
-31,03 |
-65,89 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.254,15 |
5.369,34 |
- |
23,73 |
22,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.239,11 |
2.334,44 |
- |
0,85 |
-0,09 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
300,02 |
332,16 |
- |
-1,13 |
-1,39 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.304,68 |
6.557,46 |
- |
-6,48 |
-9,49 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.226,50 |
2.321,29 |
- |
5,76 |
5,04 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.228,86 |
17.402,89 |
17.963,19 |
76,41 |
77,18 |
72,18 |
Baht Thái |
THB |
603,78 |
670,87 |
696,64 |
9,63 |
10,71 |
10,83 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.525 |
23.555 |
23.895 |
-25 |
-25 |
-25 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.