Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/5: Các ngoại tệ tăng giá trở lại
Khảo sát lúc 9h45 tại Vietcombank hôm nay ngày 27/5: Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng có 13 đồng tiền tệ được điều chỉnh tăng giá, bao gồm: đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái…
Đồng đô la Mỹ và đô la Hong Kong được giữ nguyên tỷ giá, không đổi so với ghi nhận ngày hôm qua.
Trong khi đó có 5 đồng ngoại tệ giảm giá giao dịch trong phiên sáng nay là: nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út, krona Thụy Điển.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/5: Giữ ổn định giá tất cả các ngoại tệ 28/05/2022 - 09:49
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục được giữ ổn định ở mức 23.030 VND/USD - 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh trở lại, giá chiều mua vào là 24.263,11 VND/EUR tăng 81,38 đồng và chiều bán ra ghi nhận ở mức 25.622,23 VND/EUR tăng 85,93 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá, giao dịch ở mức: 28.523,96 VND/GBP - 29.740,84 VND/GBP. Tương ứng tăng 38,43 đồng và 40,07 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp đà giảm mạnh trong sáng nay, giao dịch ở mức 3.372,07 VND/CNY giảm 23,38 đồng - bán ra 3.516,46 VND/CNY giảm 24,38 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 177,60 VND/JPY - bán ra 188,03 VND/JPY, tăng lần lượt 0,34 đồng và 0,37 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ ở hai chiều, giao dịch ở mức 15,91 VND/KRW - 19,38 VND/KRW ở chiều bán ra.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá nhẹ. Mua vào 16.060,13 VND/AUD - bán ra 16.745,28 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) tiếp tục tăng,mua vào ở mức: 17.703,44 VND/CAD - bán ra 18.458,70 VND/CAD, tăng lần lượt 47,01 đồng và 49,01 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá, mua vào 600,44 VND/THB tăng 1,75 đồng - bán ra 692,81 VND/THB,tăng 2,02 đồng.
Giá rúp Nga (RUB) giảm mạnh trong sáng nay, mua vào theo hình thức chuyển khoản có giá 324,19 VND/RUB, bán ra có giá 439,37 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.060,13 |
16.222,35 |
16.745,28 |
4,53 |
4,57 |
4,72 |
Đô la Canada |
CAD |
17.703,44 |
17.882,26 |
18.458,70 |
47,01 |
47,48 |
49,01 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.587,96 |
23.826,23 |
24.594,27 |
61,36 |
61,99 |
63,98 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.372,07 |
3.406,13 |
3.516,46 |
-23,38 |
-23,62 |
-24,38 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.286,68 |
3413,05 |
- |
12,00 |
12,47 |
Euro |
EUR |
24.263,11 |
24.508,19 |
25.622,23 |
81,38 |
82,20 |
85,93 |
Bảng Anh |
GBP |
28.523,96 |
28.812,08 |
29.740,84 |
38,43 |
38,82 |
40,07 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.880,36 |
2.909,45 |
3.003,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,06 |
310,03 |
- |
-0,47 |
-0,48 |
Yen Nhật |
JPY |
177,60 |
179,40 |
188,03 |
0,34 |
0,35 |
0,37 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,68 |
19,38 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.674,62 |
78.711,73 |
- |
24,74 |
25,74 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.225,52 |
5.340,29 |
- |
1,19 |
1,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.384,48 |
2.486,08 |
- |
3,83 |
3,98 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
324,19 |
439,37 |
- |
-20,66 |
-28,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.166,69 |
6.414,19 |
- |
-0,83 |
-0,85 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.307,27 |
2.405,59 |
- |
-2,40 |
-2,50 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.477,71 |
16.644,15 |
17.180,67 |
15,60 |
15,75 |
16,26 |
Baht Thái |
THB |
600,44 |
667,16 |
692,81 |
1,75 |
1,95 |
2,02 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.