|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/5: Giữ ổn định giá tất cả các ngoại tệ

09:49 | 28/05/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Các ngoại tệ có giá mua - bán được giữ nguyên so với ghi nhận vào sáng hôm qua. USD giao dịch ở mức 23.030 - 23.340 VND/USD, EUR giao dịch ở mức 24.263,11 - 25.622,23 VND/EUR.

Khảo sát lúc 9h40 tại ngân hàng Vietcombank hôm nay ngày 28/5: Ngân hàng đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ từ các nước trên thế giới. Trong phiên giao dịch sáng nay tỷ giá của 20 ngoại tệ này được Vietcombank giữ nguyên không đổi so với ghi nhận vào sáng hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức 23.030 VND/USD - 23.340 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức 24.263,11 VND/EUR - 25.622,23 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức : 28.523,96 VND/GBP - 29.740,84 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giữ ổn định ở mức 3.372,07 VND/CNY - 3.516,46 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giữ ổn định ở mức 177,60 VND/JPY - 188,03 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giao dịch ở mức 15,91 VND/KRW - 19,38 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào 16.060,13 VND/AUD - bán ra 16.745,28 VND/AUD.

Giá đô la Canada (CAD) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức: 17.703,44 VND/CAD - 18.458,70 VND/CAD. 

Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 600,44 VND/THB - bán ra 692,81 VND/THB.

Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 324,19 VND/RUB, bán ra với giá 439,37 VND/RUB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.060,13

16.222,35

16.745,28

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

17.703,44

17.882,26

18.458,70

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.587,96

23.826,23

24.594,27

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3372,07

3.406,13

3.516,46

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.286,68

3413,05

-

0,00

0,00

Euro

EUR

24.263,11

24.508,19

25.622,23

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

28.523,96

28.812,08

29.740,84

0,00

0,00

0,00

Đô la Hồng Kông

HKD

2.880,36

2.909,45

3.003,24

0,00

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,06

310,03

-

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

177,60

179,40

188,03

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

15,91

17,68

19,38

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

75.674,62

78.711,73

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.225,52

5340,29

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.384,48

2486,08

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

324,19

439,37

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.166,69

6414,19

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.307,27

2405,59

-

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

16.477,71

16.644,15

17.180,67

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

600,44

667,16

692,81

0,00

0,00

0,00

Đô la Mỹ

USD

23.030

23.060

23.340

0,00

0,00

0,00

Nguồn: Vietcombank.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…

Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai