Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/5: Giữ ổn định giá tất cả các ngoại tệ
Khảo sát lúc 9h40 tại ngân hàng Vietcombank hôm nay ngày 28/5: Ngân hàng đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ từ các nước trên thế giới. Trong phiên giao dịch sáng nay tỷ giá của 20 ngoại tệ này được Vietcombank giữ nguyên không đổi so với ghi nhận vào sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức 23.030 VND/USD - 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức 24.263,11 VND/EUR - 25.622,23 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức : 28.523,96 VND/GBP - 29.740,84 VND/GBP.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/5: USD, euro, yen giảm giá 30/05/2022 - 09:50
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giữ ổn định ở mức 3.372,07 VND/CNY - 3.516,46 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giữ ổn định ở mức 177,60 VND/JPY - 188,03 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giao dịch ở mức 15,91 VND/KRW - 19,38 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào 16.060,13 VND/AUD - bán ra 16.745,28 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức: 17.703,44 VND/CAD - 18.458,70 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 600,44 VND/THB - bán ra 692,81 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 324,19 VND/RUB, bán ra với giá 439,37 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.060,13 |
16.222,35 |
16.745,28 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.703,44 |
17.882,26 |
18.458,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.587,96 |
23.826,23 |
24.594,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3372,07 |
3.406,13 |
3.516,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.286,68 |
3413,05 |
- |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
24.263,11 |
24.508,19 |
25.622,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
28.523,96 |
28.812,08 |
29.740,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.880,36 |
2.909,45 |
3.003,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,06 |
310,03 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
177,60 |
179,40 |
188,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,91 |
17,68 |
19,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.674,62 |
78.711,73 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.225,52 |
5340,29 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.384,48 |
2486,08 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
324,19 |
439,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.166,69 |
6414,19 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.307,27 |
2405,59 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.477,71 |
16.644,15 |
17.180,67 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
600,44 |
667,16 |
692,81 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.