|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/5: Đồng loạt giảm giá nhiều ngoại tệ

10:08 | 26/05/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Đô la Mỹ hôm nay giữ ổn định tỷ giá. Trong khi đó có nhiều ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay như đô la Úc, nhân dân tệ, euro, yen Nhật…

Khảo sát lúc 9h50 hôm nay ngày 26/5 tại Vietcombank: Ngân hàng điều chỉnh giảm giá 14 đồng tiền tệ trên tổng số 20 loại ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó có các ngoại tệ chủ chốt như: đô la Úc, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, rúp Nga, baht Thái…

Đồng đô la Mỹ được giữ tỷ giá ổn định tại Vietcombank trong sáng nay. Cùng với đó won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ cũng giữ nguyên tỷ giá so với ghi nhận vào sáng hôm qua.

Số ít các ngoại tệ khác tăng giá trong hôm nay là đô la Canada, bảng Anh, krone Na Uy. 

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định ở mức 23.030 VND/USD - 23.340 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, chiều mua vào là 24.181,73 VND/EUR giảm 40,69 đồng và chiều bán ra ở mức 25.536,30 VND/EUR giảm 42,96 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá mạnh so với hôm qua, giao dịch ở mức: 28.485,53 VND/GBP - 29.700,77 VND/GBP. Tương ứng tăng 160,49 đồng và 167,33 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm giá mạnh, giao dịch ở mức 3.395,45 VND/CNY giảm 15,39 đồng - bán ra 3.540,84 VND/CNY giảm 16,05 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm mạnh so với hôm qua, ghi nhận chiều mua vào là 177,26 VND/JPY - bán ra 187,66 VND/JPY, giảm tương ứng 0,71 đồng và 0,72 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được giao dịch giữ nguyên ở mức 15,88 VND/KRW - 19,35 VND/KRW ở chiều bán ra.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ so với hôm qua. Mua vào 16.055,60 VND/AUD - bán ra 16.740,56 VND/AUD.

Giá đô la Canada (CAD) giao dịch ở mức: 17.656,43 VND/CAD - 18.409,69 VND/CAD, tăng nhẹ 12,40 đồng và 12,93 đồng. 

Tỷ giá baht Thái (THB) giảm mạnh, mua vào 599,56 VND/THB giảm 0,87 đồng - bán ra 690,79 VND/THB, giảm 1,01 đồng.

Tỷ giá rúp Nga (RUB) chỉ giao dịch mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 344,85 VND/RUB - bán ra 467,37 VND/RUB, giảm giá mạnh ở cả hai chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.055,60

16.217,78

16.740,56

-9,05

-9,14

-9,43

Đô la Canada

CAD

17.656,43

17.834,78

18.409,69

12,40

12,52

12,93

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.526,60

23.764,24

24.530,29

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3.395,45

3.429,75

3.540,84

-15,39

-15,55

-16,05

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.274,68

3.400,58

-

-5,71

-5,93

Euro

EUR

24.181,73

24.425,99

25.536,30

-40,69

-41,10

-42,96

Bảng Anh

GBP

28.485,53

28.773,26

29.700,77

160,49

162,10

167,33

Đô la Hồng Kông

HKD

2.880,36

2.909,45

3.003,24

-0,18

-0,19

-0,19

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,53

310,51

-

-0,04

-0,04

Yen Nhật

JPY

177,26

179,05

187,66

-0,71

-0,72

-0,75

Won Hàn Quốc

KRW

15,88

17,64

19,35

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

75.649,88

78.685,99

-

-99,08

-103,06

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.224,33

5.339,07

-

-2,38

-2,43

Krone Na Uy

NOK

-

2.380,65

2.482,10

-

6,34

6,61

Rúp Nga

RUB

-

344,85

467,37

-

-18,33

-24,84

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.167,52

6.415,04

-

-0,16

-0,17

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.309,67

2.408,09

-

-15,64

-16,31

Đô la Singapore

SGD

16.462,11

16.628,40

17.164,41

-16,80

-16,96

-17,52

Baht Thái

THB

598,69

665,21

690,79

-0,87

-0,97

-1,01

Đô la Mỹ

USD

23.030

23.060

23.340

0,00

0,00

0,00

Nguồn: Vietcombank.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…

Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai