Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/5: Đồng loạt giảm giá nhiều ngoại tệ
Khảo sát lúc 9h50 hôm nay ngày 26/5 tại Vietcombank: Ngân hàng điều chỉnh giảm giá 14 đồng tiền tệ trên tổng số 20 loại ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó có các ngoại tệ chủ chốt như: đô la Úc, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, rúp Nga, baht Thái…
Đồng đô la Mỹ được giữ tỷ giá ổn định tại Vietcombank trong sáng nay. Cùng với đó won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ cũng giữ nguyên tỷ giá so với ghi nhận vào sáng hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/5: Các ngoại tệ tăng giá trở lại 27/05/2022 - 10:05
Số ít các ngoại tệ khác tăng giá trong hôm nay là đô la Canada, bảng Anh, krone Na Uy.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định ở mức 23.030 VND/USD - 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá, chiều mua vào là 24.181,73 VND/EUR giảm 40,69 đồng và chiều bán ra ở mức 25.536,30 VND/EUR giảm 42,96 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá mạnh so với hôm qua, giao dịch ở mức: 28.485,53 VND/GBP - 29.700,77 VND/GBP. Tương ứng tăng 160,49 đồng và 167,33 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm giá mạnh, giao dịch ở mức 3.395,45 VND/CNY giảm 15,39 đồng - bán ra 3.540,84 VND/CNY giảm 16,05 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm mạnh so với hôm qua, ghi nhận chiều mua vào là 177,26 VND/JPY - bán ra 187,66 VND/JPY, giảm tương ứng 0,71 đồng và 0,72 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được giao dịch giữ nguyên ở mức 15,88 VND/KRW - 19,35 VND/KRW ở chiều bán ra.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ so với hôm qua. Mua vào 16.055,60 VND/AUD - bán ra 16.740,56 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) giao dịch ở mức: 17.656,43 VND/CAD - 18.409,69 VND/CAD, tăng nhẹ 12,40 đồng và 12,93 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm mạnh, mua vào 599,56 VND/THB giảm 0,87 đồng - bán ra 690,79 VND/THB, giảm 1,01 đồng.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) chỉ giao dịch mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 344,85 VND/RUB - bán ra 467,37 VND/RUB, giảm giá mạnh ở cả hai chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.055,60 |
16.217,78 |
16.740,56 |
-9,05 |
-9,14 |
-9,43 |
Đô la Canada |
CAD |
17.656,43 |
17.834,78 |
18.409,69 |
12,40 |
12,52 |
12,93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.526,60 |
23.764,24 |
24.530,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.395,45 |
3.429,75 |
3.540,84 |
-15,39 |
-15,55 |
-16,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.274,68 |
3.400,58 |
- |
-5,71 |
-5,93 |
Euro |
EUR |
24.181,73 |
24.425,99 |
25.536,30 |
-40,69 |
-41,10 |
-42,96 |
Bảng Anh |
GBP |
28.485,53 |
28.773,26 |
29.700,77 |
160,49 |
162,10 |
167,33 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.880,36 |
2.909,45 |
3.003,24 |
-0,18 |
-0,19 |
-0,19 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,53 |
310,51 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Yen Nhật |
JPY |
177,26 |
179,05 |
187,66 |
-0,71 |
-0,72 |
-0,75 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,64 |
19,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.649,88 |
78.685,99 |
- |
-99,08 |
-103,06 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.224,33 |
5.339,07 |
- |
-2,38 |
-2,43 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.380,65 |
2.482,10 |
- |
6,34 |
6,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
344,85 |
467,37 |
- |
-18,33 |
-24,84 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.167,52 |
6.415,04 |
- |
-0,16 |
-0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.309,67 |
2.408,09 |
- |
-15,64 |
-16,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.462,11 |
16.628,40 |
17.164,41 |
-16,80 |
-16,96 |
-17,52 |
Baht Thái |
THB |
598,69 |
665,21 |
690,79 |
-0,87 |
-0,97 |
-1,01 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.