Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/6: Tăng giá USD, giảm giá euro, nhân dân tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Khảo sát lúc 9h45 ngày 2/6 tại ngân hàng Vietcombank, đồng đô la Mỹ cùng với 4 ngoại tệ khác là đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rupee Ấn Độ và riyal Ả Rập Xê Út được điều chỉnh tăng giá.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/6: Tăng giá mạnh nhiều ngoại tệ 03/06/2022 - 10:00
Trong khi đó, có tới 15 loại ngoại tệ khác đồng loạt giảm giá tại Vietcombank trong phiên sáng nay như: euro, bảng Anh, won, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng loạt tăng 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào 23.030 VND/USD - bán ra 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm giá mạnh, mua vào 24.091,32 VND/EUR và bán ra 25.440,82 VND/EUR. Giảm lần lượt 156,80 đồng và 165,60 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh trong sáng nay, mua vào 28.230,11 VND/GBP - bán ra 29.434,45 VND/GBP. Giảm lần lượt 272,51 đồng và 284,16 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm giá, ghi nhận giao dịch mua vào ở mức 3.398,40 VND/CNY giảm 5,81 đồng - bán ra 3.543,91 VND/CNY giảm 6,07 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn giảm trong sáng nay, mua vào - bán ra ở mức 173,65 VND/JPY - 183,85 VND/JPY. Giảm tương ứng 1,37 đồng và 1,44 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 16,08 VND/KRW - bá ra 19,59 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, chiều mua vào giảm 35,94 đồng xuống mức 16.218,35 VND/AUD - chiều bán ra giảm 37,47 đồng xuống mức 16.910,26 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) giảm giá, mua vào 17.858,66 VND/CAD - bán ra 18.620,54 VND/CAD. Giảm tương ứng 23,37 đồng và 24,38 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm sâu, mua vào 596,77 VND/THB - bán ra 688,57 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) quay đầu giảm giá trong phiên sáng nay, giá mua vào theo hình thức chuyển khoản là 330,43 VND/RUB, bán ra ở mức 447,83 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.218,35 |
16.382,18 |
16.910,26 |
-35,94 |
-36,29 |
-37,47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.858,66 |
18.039,05 |
18.620,54 |
-23,37 |
-23,61 |
-24,38 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.507,03 |
23.744,48 |
24.509,88 |
-43,73 |
-44,17 |
-45,61 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.398,40 |
3.432,72 |
3.543,91 |
-5,81 |
-5,88 |
-6,07 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.262,81 |
3.388,26 |
- |
-21,32 |
-22,14 |
Euro |
EUR |
24.091,32 |
24.334,67 |
25.440,82 |
-156,80 |
-158,38 |
-165,60 |
Bảng Anh |
GBP |
28.230,11 |
28.515,26 |
29.434,45 |
-272,51 |
-275,26 |
-284,16 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.881,24 |
2.910,34 |
3.004,15 |
1,03 |
1,03 |
1,06 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,33 |
310,30 |
- |
0,22 |
0,23 |
Yen Nhật |
JPY |
173,65 |
175,41 |
183,85 |
-1,37 |
-1,38 |
-1,44 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,08 |
17,86 |
19,59 |
-0,08 |
-0,10 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.600,43 |
78.634,56 |
- |
57,30 |
59,54 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5229,09 |
5.343,94 |
- |
-13,28 |
-13,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.394,70 |
2.496,75 |
- |
-31,46 |
-32,80 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
330,43 |
447,83 |
- |
-3,97 |
-5,38 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.168,17 |
6.415,72 |
- |
2,49 |
2,59 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.309,71 |
2.408,13 |
- |
-17,48 |
-18,23 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.457,32 |
16.623,55 |
17.159,41 |
-46,96 |
-47,44 |
-48,98 |
Baht Thái |
THB |
596,77 |
663,08 |
688,57 |
-0,61 |
-0,68 |
-0,71 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.