|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/6: Tăng giá USD, giảm giá euro, nhân dân tệ

10:05 | 02/06/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Đồng đô la Mỹ có dấu hiệu tăng giá nhẹ. Trong khi đó nhiều ngoại tệ khác giảm giá trong phiên sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…

Khảo sát lúc 9h45 ngày 2/6 tại ngân hàng Vietcombank, đồng đô la Mỹ cùng với 4 ngoại tệ khác là đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rupee Ấn Độ và riyal Ả Rập Xê Út được điều chỉnh tăng giá.

Trong khi đó, có tới 15 loại ngoại tệ khác đồng loạt giảm giá tại Vietcombank trong phiên sáng  nay như: euro, bảng Anh, won, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng loạt tăng 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào 23.030 VND/USD - bán ra 23.340 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm giá mạnh, mua vào 24.091,32 VND/EUR và bán ra 25.440,82 VND/EUR. Giảm lần lượt 156,80 đồng và 165,60 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh trong sáng nay, mua vào 28.230,11 VND/GBP - bán ra 29.434,45 VND/GBP. Giảm lần lượt 272,51 đồng và 284,16 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm giá, ghi nhận giao dịch mua vào ở mức 3.398,40 VND/CNY giảm 5,81 đồng - bán ra 3.543,91 VND/CNY giảm 6,07 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn giảm trong sáng nay, mua vào - bán ra ở mức 173,65 VND/JPY - 183,85 VND/JPY. Giảm tương ứng 1,37 đồng và 1,44 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 16,08 VND/KRW - bá ra 19,59 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, chiều mua vào giảm 35,94 đồng xuống mức 16.218,35 VND/AUD - chiều bán ra giảm 37,47 đồng xuống  mức 16.910,26 VND/AUD.

Giá đô la Canada (CAD) giảm giá, mua vào 17.858,66 VND/CAD - bán ra 18.620,54 VND/CAD. Giảm tương ứng 23,37 đồng và 24,38 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm sâu, mua vào 596,77 VND/THB - bán ra 688,57 VND/THB.

Giá rúp Nga (RUB) quay đầu giảm giá trong phiên sáng nay, giá mua vào theo hình thức chuyển khoản là 330,43 VND/RUB,  bán ra ở mức 447,83 VND/RUB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.218,35

16.382,18

16.910,26

-35,94

-36,29

-37,47

Đô la Canada

CAD

17.858,66

18.039,05

18.620,54

-23,37

-23,61

-24,38

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.507,03

23.744,48

24.509,88

-43,73

-44,17

-45,61

Nhân dân tệ

CNY

3.398,40

3.432,72

3.543,91

-5,81

-5,88

-6,07

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.262,81

3.388,26

-

-21,32

-22,14

Euro

EUR

24.091,32

24.334,67

25.440,82

-156,80

-158,38

-165,60

Bảng Anh

GBP

28.230,11

28.515,26

29.434,45

-272,51

-275,26

-284,16

Đô la Hồng Kông

HKD

2.881,24

2.910,34

3.004,15

1,03

1,03

1,06

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,33

310,30

-

0,22

0,23

Yen Nhật

JPY

173,65

175,41

183,85

-1,37

-1,38

-1,44

Won Hàn Quốc

KRW

16,08

17,86

19,59

-0,08

-0,10

-0,11

Dinar Kuwait

KWD

-

75.600,43

78.634,56

-

57,30

59,54

Ringgit Malaysia

MYR

-

5229,09

5.343,94

-

-13,28

-13,57

Krone Na Uy

NOK

-

2.394,70

2.496,75

-

-31,46

-32,80

Rúp Nga

RUB

-

330,43

447,83

-

-3,97

-5,38

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.168,17

6.415,72

-

2,49

2,59

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.309,71

2.408,13

-

-17,48

-18,23

Đô la Singapore

SGD

16.457,32

16.623,55

17.159,41

-46,96

-47,44

-48,98

Baht Thái

THB

596,77

663,08

688,57

-0,61

-0,68

-0,71

Đô la Mỹ

USD

23.030

23.060

23.340

10,00

10,00

10,00

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai