Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/6: Tăng giá mạnh nhiều ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h45 hôm nay, ngân hàng Vietcombank giữ ổn định tỷ giá của đồng đô la Mỹ và rúp Ngan. Đồng riyal của Ả Rập Xê Út được điều chỉnh giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/6: Giữ ổn định giá ngoại tệ 04/06/2022 - 09:44
Có tới 17 đồng ngoại tệ tăng giá tại Vietcombank trong phiên sáng nay. Một số đồng tăng mạnh so với ghi nhận hôm qua như: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, franc Thụy Sĩ, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định tại hai chiều giao dịch, mua vào 23.030 VND/USD - bán ra 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh trở lại, giao dịch mua - bán ở mức: 24.315,10 VND/EUR - 25.677,13 VND/EUR. Tăng tương ứng 223,78 đồng và 236,31 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng giá mạnh, mua vào 28.438,06 VND/GBP - bán ra 29.651,28 VND/GBP. Tăng 207,95 đồng và 216,83 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá trở lại, mua vào ở mức 3.411,76 VND/CNY tăng 13,36 đồng - bán ra 3.557,85 VND/CNY tăng 13,94 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng nhẹ, mua vào - bán ra ở mức 173,77 VND/JPY - 183,97 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,19 VND/KRW - bán ra 19,72 VND/KRW, tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng mạnh 223,78 đồng lên mức 16.442,13 VND/AUD - chiều bán ra tăng 233,32 đồng lên mức 17.143,58 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) đồng thời tăng mạnh, ghi nhận giai dịch ở mức 17.993,68 VND/CAD - 18.761,32 VND/CAD. Tăng tương ứng 135,02 đồng và 140,78 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá so với hôm qua, mua vào 599,39 VND/THB - bán ra 691,59 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) được duy trì ổn định, giá mua vào theo hình thức chuyển khoản là 330,43 VND/RUB, bán ra ở mức 447,83 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.442,13 |
16.608,22 |
17.143,58 |
223,78 |
226,04 |
233,32 |
Đô la Canada |
CAD |
17.993,68 |
18.175,44 |
18.761,32 |
135,02 |
136,39 |
140,78 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.622,47 |
23.861,08 |
24.630,24 |
115,44 |
116,60 |
120,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411,76 |
3.446,23 |
3.557,85 |
13,36 |
13,51 |
13,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.293,29 |
3.419,91 |
- |
30,48 |
31,65 |
Euro |
EUR |
24.315,10 |
24.560,71 |
25.677,13 |
223,78 |
226,04 |
236,31 |
Bảng Anh |
GBP |
28.438,06 |
28.725,32 |
29.651,28 |
207,95 |
210,06 |
216,83 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.882,27 |
2.911,38 |
3.005,23 |
1,03 |
1,04 |
1,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,96 |
310,96 |
- |
0,63 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
173,77 |
175,53 |
183,97 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,19 |
17,98 |
19,72 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.600,43 |
78.634,56 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.239,84 |
5.354,92 |
- |
10,75 |
10,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.428,69 |
2.532,18 |
- |
33,99 |
35,43 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
330,43 |
447,83 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.167,84 |
6.415,38 |
- |
-0,33 |
-0,34 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.346,41 |
2.446,40 |
- |
36,70 |
38,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.508,99 |
16.675,75 |
17.213,29 |
51,67 |
52,20 |
53,88 |
Baht Thái |
THB |
599,39 |
665,99 |
691,59 |
2,62 |
2,91 |
3,02 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.