Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/6: Giữ ổn định giá ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/6: Đồng loạt giảm giá hầu hết các ngoại tệ 06/06/2022 - 10:11
Khảo sát lúc 9h30 hôm nay, ngân hàng Vietcombank giữ ổn định tỷ giá của tất cả 20 đồng ngoại tệ, không thay đổi so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục duy trì ổn định, mua vào 23.030 VND/USD - bán ra 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR giao dịch mua - bán ở mức: 24.315,10 VND/EUR - 25.677,13 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào 28.438,06 VND/GBP - bán ra 29.651,28 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào ở mức 3.411,76 VND/CNY - bán ra 3.557,85 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào - bán ra ở mức 173,77 VND/JPY - 183,97 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 16,19 VND/KRW - bán ra 19,72 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 16.442,13 VND/AUD - chiều bán ra là 17.143,58 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.993,68 VND/CAD - 18.761,32 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 599,39 VND/THB - bán ra 691,59 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản là 330,43 VND/RUB, bán ra ở mức 447,83 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.442,13 |
16.608,22 |
17.143,58 |
223,78 |
226,04 |
233,32 |
Đô la Canada |
CAD |
17.993,68 |
18.175,44 |
18.761,32 |
135,02 |
136,39 |
140,78 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.622,47 |
23.861,08 |
24.630,24 |
115,44 |
116,60 |
120,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411,76 |
3.446,23 |
3.557,85 |
13,36 |
13,51 |
13,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.293,29 |
3.419,91 |
- |
30,48 |
31,65 |
Euro |
EUR |
24.315,10 |
24.560,71 |
25.677,13 |
223,78 |
226,04 |
236,31 |
Bảng Anh |
GBP |
28.438,06 |
28.725,32 |
29.651,28 |
207,95 |
210,06 |
216,83 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.882,27 |
2.911,38 |
3.005,23 |
1,03 |
1,04 |
1,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,96 |
310,96 |
- |
0,63 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
173,77 |
175,53 |
183,97 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,19 |
17,98 |
19,72 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.600,43 |
78.634,56 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.239,84 |
5.354,92 |
- |
10,75 |
10,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.428,69 |
2.532,18 |
- |
33,99 |
35,43 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
330,43 |
447,83 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.167,84 |
6.415,38 |
- |
-0,33 |
-0,34 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.346,41 |
2.446,40 |
- |
36,70 |
38,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.508,99 |
16.675,75 |
17.213,29 |
51,67 |
52,20 |
53,88 |
Baht Thái |
THB |
599,39 |
665,99 |
691,59 |
2,62 |
2,91 |
3,02 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.030 |
23.060 |
23.340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.