Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/6: Tăng giá mạnh tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 3/6, 8 ngân hàng trong nước điều chỉnh tăng giá yen ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 176,52 VND/JPY. Cùng với đó tại Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 180,35 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,77 |
175,53 |
183,97 |
0,2 |
0,21 |
0,21 |
Agribank |
175,97 |
176,68 |
180,74 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
Vietinbank |
175,28 |
175,28 |
183,83 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
BIDV |
174,67 |
175,73 |
183,65 |
0,32 |
0,33 |
0,34 |
Techcombank |
171,88 |
175,1 |
184,19 |
0,28 |
0,28 |
0,3 |
NCB |
174,75 |
175,95 |
181,81 |
0,3 |
0,3 |
0,31 |
Eximbank |
176,52 |
177,05 |
180,35 |
0,29 |
0,29 |
0,21 |
Sacombank |
176,19 |
177,19 |
183,76 |
0,36 |
0,36 |
0,34 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 4/6: Nhiều ngân hàng không đổi trong phiên cuối tuần 04/06/2022 - 10:38
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá mạnh trở lại tại 8 ngân hàng được khảo sát trong sáng nay.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.641 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 17.019 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.442,13 |
16.608,22 |
17.143,58 |
237,13 |
239,54 |
247,26 |
Agribank |
16.486 |
16.552 |
17.136 |
208 |
209 |
213 |
Vietinbank |
16.581 |
16.681 |
17.231 |
201 |
201 |
201 |
BIDV |
16.455 |
16.554 |
17.106 |
197 |
198 |
201 |
Techcombank |
16.306 |
16.574 |
17.186 |
207 |
208 |
210 |
NCB |
16.475 |
16.575 |
17.194 |
201 |
201 |
209 |
Eximbank |
16.641 |
16.691 |
17.019 |
218 |
219 |
215 |
Sacombank |
16.532 |
16.632 |
17.238 |
198 |
198 |
193 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay quay đầu tăng giá mạnh tại tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.824 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng có giá bán ra thấp nhất cũng là Eximbank với giá 29.450 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.438,06 |
28.725,32 |
29.651,28 |
218,39 |
220,60 |
227,73 |
Agribank |
28.665 |
28.838 |
29.513 |
223 |
224 |
227 |
Vietinbank |
28.774 |
28.824 |
29.784 |
203 |
203 |
203 |
BIDV |
28.555 |
28.728 |
29.783 |
218 |
220 |
220 |
Techcombank |
28.388 |
28.755 |
29.674 |
209 |
209 |
210 |
NCB |
28.702 |
28.822 |
29.623 |
222 |
222 |
216 |
Eximbank |
28.824 |
28.910 |
29.450 |
218 |
218 |
210 |
Sacombank |
28.810 |
28.860 |
29.526 |
212 |
212 |
206 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá mạnh ở cả chiều mua và chiều bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,91 VND/KRW. Trong khi đó Agribank và BIDV cùng có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,59 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,19 |
17,98 |
19,72 |
0,15 |
0,16 |
0,18 |
Agribank |
- |
17,87 |
19,59 |
- |
0,11 |
0,13 |
Vietinbank |
16,91 |
17,71 |
20,51 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
BIDV |
16,73 |
18,48 |
19,59 |
0,09 |
0,09 |
0,1 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,84 |
16,84 |
20,03 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng không điều chỉnh tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.411,76 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank và BIDV với giá 3.540 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.411,76 |
3.446,23 |
3.557,85 |
20,42 |
20,63 |
21,30 |
Vietinbank |
- |
3.441 |
3.551 |
- |
19 |
19 |
BIDV |
- |
3.428 |
3.540 |
- |
14 |
14 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.430 |
3.540 |
- |
41 |
41 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.030 - 23.340 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.315,10 - 25.677,13 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.993,68 - 18.761,32 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.993,68 - 18.761,32 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 599,39 - 691,59 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.