Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/6: USD ổn định, euro và nhân dân tệ giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 1/6 tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá đồng đô la Mỹ tiếp tục được duy trì không đổi ở mức giá giao dịch từ đầu tuần.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/6: Tăng giá USD, giảm giá euro, nhân dân tệ 02/06/2022 - 10:05
Có 11 đồng ngoại tệ được Vietcombank điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, bao gồm: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rúp Nga, franc Thụy Sĩ…
Ngược lại, có 8 loại ngoại tệ giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua như: nhân dân tệ, euro, yen Nhật, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục được giữ ổn định, mua vào 23.020 VND/USD - bán ra 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá giao dịch, mua vào 24.248,12 VND/EUR và bán ra 25.606,42 VND/EUR. Giảm lần lượt 33,89 đồng và 35,79 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giao dịch ở mức 28.502,62 VND/GBP - 29.718,61 VND/GBP. Tăng giá nhẹ 6,78 đồng và 7,07 đồng ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, chiều mua vào là 3.404,21 VND/CNY giảm 6,03 đồng - bán ra 3.549,98 VND/CNY giảm 6,29 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp đà giảm mạnh, mua vào - bán ra ở mức 175,02 VND/JPY - 185,29 VND/JPY. Giảm tương ứng 1,00 đồng và 1,06 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá nhẹ, ghi nhận giao dịch ở mức 16,16 VND/KRW - 19,70 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh tại Vietcombank trong sáng nay, mua vào 16.254,29 VND/AUD - bán ra 16.947,73 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) tiếp tục tăng giá lên mức 17.882,03 VND/CAD chiều mua vào - 18.644,92 VND/CAD ở chiều bán ra. Cụ thể tăng 49,39 đồng và 51,49 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm giá, mua vào 597,38 VND/THB - bán ra 689,28 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào theo hình thức chuyển khoản là 334,40 VND/RUB, bán ra ở mức 453,21 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.254,29 |
16.418,47 |
16.947,73 |
47,45 |
47,93 |
49,47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.882,03 |
18.062,66 |
18.644,92 |
49,39 |
49,89 |
51,49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.550,76 |
23.788,65 |
24.555,49 |
19,62 |
19,82 |
20,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,21 |
3.438,60 |
3.549,98 |
-6,03 |
-6,09 |
-6,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.284,13 |
3.410,40 |
- |
-4,74 |
-4,93 |
Euro |
EUR |
24.248,12 |
24.493,05 |
25.606,42 |
-33,89 |
-34,24 |
-35,79 |
Bảng Anh |
GBP |
28.502,62 |
28.790,52 |
29.718,61 |
6,78 |
6,85 |
7,07 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.880,21 |
2.909,31 |
3.003,09 |
0,84 |
0,86 |
0,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,11 |
310,07 |
- |
0,02 |
0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
175,02 |
176,79 |
185,29 |
-1,00 |
-1,01 |
-1,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,16 |
17,96 |
19,70 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.543,13 |
78.575,02 |
- |
-49,39 |
-51,37 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.242,37 |
5.357,51 |
- |
-7,19 |
-7,35 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.426,16 |
2.529,55 |
- |
20,58 |
21,46 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
334,40 |
453,21 |
- |
6,79 |
9,21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.165,68 |
6.413,13 |
- |
0,66 |
0,68 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.327,19 |
2.426,36 |
- |
2,62 |
2,73 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.504,28 |
16.670,99 |
17.208,39 |
-2,41 |
-2,44 |
-2,52 |
Baht Thái |
THB |
597,38 |
663,76 |
689,28 |
-2,45 |
-2,72 |
-2,83 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.