Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/5: USD, euro, yen giảm giá
Khảo sát lúc 9h40 tại ngân hàng Vietcombank ngày 30/5: Trong số 20 loại ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng có 11 ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá so với ghi nhận vào phiên cuối tuần trước. Trong đó có: đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Singapore.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/5: Euro, nhân dân tệ tăng giá 31/05/2022 - 10:01
Hôm nay tại Vietcombank có 9 đồng ngoại tệ giảm giá so với cuối tuần trước. Đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga… ghi nhận đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng loạt giảm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào 23.020 VND/USD - bán ra 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá xuống còn 24.241,34 VND/EUR ở chiều mua vào và 25.599,27 VND/EUR ở chiều bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm giá nhẹ, giao dịch ở mức 28.522,95 VND/GBP - 29.739,81 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh so với cuối tuần trước, mua vào 3.390,74 VND/CNY tăng 18,67 đồng - bán ra 3.535,93 VND/CNY tăng 19,47 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm giá, mua vào và bán ra ở mức 177,49 VND/JPY - 187,90 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá nhẹ, giao dịch ở mức 16,01 VND/KRW - 19,51 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh trong phiên sáng nay, mua vào 16.181,98 VND/AUD - bán ra 16.745,28 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) được giao dịch mua vào - bán ra ở mức: 17.703,44 VND/CAD - 16.872,35 VND/CAD, tương ứng tăng 121,85 đồng và 127,07 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 600,71 VND/THB - bán ra 693,12 VND/THB, tương ứng tăng 0,27 đồng và 0,31 ở mỗi chiều mua - bán.
Giá rúp Nga (RUB) giảm so với trước, mua vào theo hình thức chuyển khoản ghi nhận ở mức 314,81 VND/RUB, bán ra với giá 426,65 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.181,98 |
16.345,44 |
16.872,35 |
121,85 |
123,09 |
127,07 |
Đô la Canada |
CAD |
17.769,55 |
17.949,04 |
18.527,64 |
66,11 |
66,78 |
68,94 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.597,48 |
23.835,84 |
24.604,21 |
9,52 |
9,61 |
9,94 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.390,74 |
3.424,99 |
3.535,93 |
18,67 |
18,86 |
19,47 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.283,51 |
3.409,76 |
- |
-3,17 |
-3,29 |
Euro |
EUR |
24.241,34 |
24.486,21 |
25.599,27 |
-21,77 |
-21,98 |
-22,96 |
Bảng Anh |
GBP |
28.522,95 |
28.811,06 |
29.739,81 |
-1,01 |
-1,02 |
-1,03 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.879,15 |
2.908,23 |
3.001,98 |
-1,21 |
-1,22 |
-1,26 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,00 |
309,96 |
- |
-0,06 |
-0,07 |
Yen Nhật |
JPY |
177,49 |
179,28 |
187,90 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,13 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,79 |
19,51 |
0,10 |
0,11 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.716,28 |
78.755,12 |
- |
41,66 |
43,39 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.242,37 |
5.357,51 |
- |
16,85 |
17,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.400,17 |
2.502,45 |
- |
15,69 |
16,37 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
314,81 |
426,65 |
- |
-9,38 |
-12,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.164,85 |
6.412,28 |
- |
-1,84 |
-1,91 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.313,63 |
2.412,22 |
- |
6,36 |
6,63 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.517,55 |
16.684,39 |
17.222,23 |
39,84 |
40,24 |
41,56 |
Baht Thái |
THB |
600,71 |
667,46 |
693,12 |
0,27 |
0,30 |
0,31 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.020 |
23.050 |
23.330 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.