Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/3: USD, Euro tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 22/3, Vietcombank điều chỉnh tăng giá đối với các ngoại tệ như Đô la Mỹ, đô la Singapore, franc Thụy Sĩ, euro, won Hàn Quốc, rúp Nga….
Mặt khác, một số đồng tiền tệ có giá mua - bán giảm so với hôm qua, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/3: USD bất ngờ giảm mạnh 23/03/2023 - 09:40
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua - bán lên mức 23.390 VND/USD - 23.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) chưa dứt đà tăng khi tiếp tục tăng thêm 142,72 - 150,72 đồng ở mỗi chiều mua - bán, nâng giá giao dịch euro lên mức 24.749,48 EUR/VND - 26.146,17 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm 86,39 - 90,16 đồng sau khi tăng mạnh vào sáng qua, giá mua - bán ghi nhận lần lượt là 28.093,69 VND/GBP - 29.303,79 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra lần lượt là 3.356,57 VND/CNY - 3.501,68 VND/CNY, giảm nhẹ 0,08 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,11 VND/JPY - 183,34 VND/JPY, đảo chiều giảm 1,55 - 1,65 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15,62 VND/KRW - 19,04 VND/KRW, tăng 0,03 - 0,04 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.330,52 VND/AUD - ở chiều bán ra là 15.990,86 VND/AUD, tiếp đà giảm sâu 67,37 - 70,30 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết ở chiều mua vào là 604,17 VND/THB - ở chiều bán ra là 697,39 VND/THB, giảm 7,65 - 8,83 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.330,52 |
15.485,37 |
15.990,86 |
-67,37 |
-68,05 |
-70,30 |
Đô la Canada |
CAD |
16.765,94 |
16.935,29 |
17.488,11 |
-36,01 |
-36,38 |
-37,59 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.939,75 |
25.191,66 |
26.013,99 |
206,30 |
208,38 |
215,14 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.356,57 |
3.390,47 |
3.501,68 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.348,94 |
3.479,08 |
- |
18,11 |
18,81 |
Euro |
EUR |
24.749,48 |
24.999,47 |
26.146,17 |
142,72 |
144,15 |
150,72 |
Bảng Anh |
GBP |
28.093,69 |
28.377,47 |
29.303,79 |
-86,39 |
-87,26 |
-90,16 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.929,68 |
2.959,27 |
3.055,87 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,25 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,53 |
296,07 |
- |
-0,30 |
-0,31 |
Yen Nhật |
JPY |
173,11 |
174,86 |
183,34 |
-1,55 |
-1,57 |
-1,65 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,62 |
17,35 |
19,04 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.747,00 |
79.858,68 |
- |
65,13 |
67,62 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.223,06 |
5.339,88 |
- |
6,77 |
6,91 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.191,65 |
2.285,94 |
- |
22,82 |
23,80 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
290,60 |
321,87 |
- |
1,18 |
1,31 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.261,43 |
6.515,30 |
- |
3,98 |
4,13 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.235,34 |
2.331,52 |
- |
8,06 |
8,41 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.196,09 |
17.369,79 |
17.936,79 |
21,01 |
21,23 |
21,89 |
Baht Thái |
THB |
604,17 |
671,30 |
697,39 |
-7,65 |
-8,50 |
-8,83 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.390 |
23.420 |
23.760 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.