Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/3: USD, euro giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 14/3, một số ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank vẫn tiếp tục tăng giá trong sáng nay như: Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc và rúp Nga.
Trong khi đó nhiều đồng tiền tệ khác đảo chiều giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, krone Đan Mạch, euro, đô la Hồng Kông, đô la Singapore, baht Thái, USD.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/3: USD, euro, đô la Úc tăng giá 15/03/2023 - 09:36
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh tới 110 đồng ở cả hai chiều giao dịch, hạ giá mua - bán USD xuống mức 23.370 VND/USD - 23.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 67,70 đồng ở chiều mua vào và 60,26 đồng ở chiều bán ra, ghi nhận tương ứng tại mỗi chiều là 24.596,32 EUR/VND - 25.984,43 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.913,32 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.115,72 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 30,75 - 44,65 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua - bán là 3.370,66 VND/CNY - 3.516,39 VND/CNY, tăng 10,79 - 12,78 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được mua vào với giá 171,93 VND/JPY, tăng 0,63 đồng - bán ra với giá 182,09 VND/JPY, tăng 0,74 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 15,65 VND/KRW - 19,07 VND/KRW, tăng 0,04 - 0,05 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.267,39 VND/AUD, giảm 13,23 đồng - ở chiều bán ra là 15.925,05 VND/AUD giảm nhẹ 6,91 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 602,36 VND/THB - 695,29 VND/THB, ghi nhận giảm 0,97 đồng ở chiều mua vào và 0,83 đồng ở chiều bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.267,39 |
15.421,61 |
15.925,05 |
-13,23 |
-13,36 |
-6,91 |
Đô la Canada |
CAD |
16.704,40 |
16.873,13 |
17.423,96 |
-70,51 |
-71,22 |
-65,98 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.170,13 |
25.424,38 |
26.254,37 |
37,00 |
37,38 |
49,93 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.370,66 |
3.404,71 |
3.516,39 |
10,79 |
10,90 |
12,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.329,08 |
3.458,45 |
- |
-9,23 |
-8,09 |
Euro |
EUR |
24.596,32 |
24.844,76 |
25.984,43 |
-67,70 |
-68,39 |
-60,26 |
Bảng Anh |
GBP |
27.913,32 |
28.195,27 |
29.115,72 |
30,75 |
31,06 |
44,65 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.927,92 |
2.957,50 |
3.054,05 |
-12,34 |
-12,46 |
-11,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,68 |
297,27 |
- |
-2,42 |
-2,38 |
Yen Nhật |
JPY |
171,93 |
173,67 |
182,09 |
0,63 |
0,64 |
0,74 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,65 |
17,38 |
19,07 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.649,31 |
79.757,25 |
- |
-315,40 |
-293,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.198,96 |
5.315,25 |
- |
-12,55 |
-10,53 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.184,34 |
2.278,33 |
- |
-14,07 |
-13,68 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
296,76 |
328,70 |
- |
1,03 |
1,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.257,96 |
6.511,71 |
- |
-32,07 |
-30,53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.175,16 |
2.268,75 |
- |
-5,37 |
-4,62 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.032,79 |
17.204,84 |
17.766,50 |
-71,60 |
-72,32 |
-66,97 |
Baht Thái |
THB |
602,36 |
669,28 |
695,29 |
-0,97 |
-1,09 |
-0,83 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.370 |
23.400 |
23.740 |
-110 |
-110 |
-110 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.