Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/3: Đa số ngoại tệ tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 13/3, đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank cùng quay đầu tăng trở lại sau phiên giảm giá hồi cuối tuần trước. Chỉ riêng rúp Nga vẫn tiếp đà giảm nhẹ trong phiên giao dịch sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/3: USD, euro giảm mạnh 14/03/2023 - 09:28
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang được mua - bán tại Vietcombank với giá 23.480 VND/USD - 23.850 VND/USD, tăng nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh 261,80 - 276,44 đồng trong phiên giao dịch sáng đầu tuần, nâng giá mua - bán euro lên mức 24.664,02 EUR/VND - 26.044,69 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.882,57 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.071,07 VND/GBP, bất ngờ tăng mạnh 357,72 - 372,94 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận tại hai chiều mua - bán lần lượt là 3.359,87 VND/CNY - 3.503,61 VND/CNY, tăng mạnh 30,60 - 31,91 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) bật tăng mạnh trở lại trong khoảng 2,49 - 2,64 đồng so với trước, nâng giá mua - bán lên mức 171,30 VND/JPY - tại chiều bán ra là 181,35 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 15,61 VND/KRW - 19,02 VND/KRW, tương ứng tăng thêm 0,15 - 0,18 đồng so với trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.280,62 VND/AUD, tăng 112,55 đồng - ở chiều bán ra là 15.931,96 VND/AUD tăng 117,33 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 603,33 VND/THB - 696,12 VND/THB, tăng 6,45 - 7,45 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.280,62 |
15.434,97 |
15.931,96 |
112,55 |
113,68 |
117,33 |
Đô la Canada |
CAD |
16.774,91 |
16.944,35 |
17.489,94 |
129,30 |
130,60 |
134,79 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.133,13 |
25.387,00 |
26.204,44 |
366,66 |
370,37 |
382,28 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.359,87 |
3.393,81 |
3.503,61 |
30,60 |
30,91 |
31,91 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.338,31 |
3.466,54 |
- |
34,82 |
36,15 |
Euro |
EUR |
24.664,02 |
24.913,15 |
26.044,69 |
261,80 |
264,45 |
276,44 |
Bảng Anh |
GBP |
27.882,57 |
28.164,21 |
29.071,07 |
357,72 |
361,33 |
372,94 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.940,26 |
2.969,96 |
3.065,59 |
1,65 |
1,67 |
1,72 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,10 |
299,65 |
- |
0,34 |
0,35 |
Yen Nhật |
JPY |
171,30 |
173,03 |
181,35 |
2,49 |
2,52 |
2,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,61 |
17,34 |
19,02 |
0,15 |
0,16 |
0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.964,71 |
80.050,80 |
- |
132,70 |
137,97 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.211,51 |
5.325,78 |
- |
29,87 |
30,52 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.198,41 |
2.292,01 |
- |
38,63 |
40,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
295,73 |
327,41 |
- |
-0,83 |
-0,92 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.290,03 |
6.542,24 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.180,53 |
2.273,37 |
- |
28,17 |
29,37 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.104,39 |
17.277,16 |
17.833,47 |
105,50 |
106,57 |
109,99 |
Baht Thái |
THB |
603,33 |
670,37 |
696,12 |
6,45 |
7,17 |
7,45 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.480 |
23.510 |
23.850 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.