|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 20/5: Giảm giá rúp Nga, tăng giá mạnh một loạt tệ

10:33 | 20/05/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank (VCB) hôm nay: Một loạt các loại ngoại tệ như USD, euro, won, nhân dân tệ, yen Nhật… tăng giá mạnh tại Vietcombank trong phiên sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…

Vietcombank mua bán 12 loại ngoại tệ sau theo cả hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  yen Nhật (JPY), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB) và nhân dân tệ (CNY).

Trong khi đó có 8 ngoại tệ chỉ giao dịch qua hình thức chuyển khoản như: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Cập nhật lúc 10h00 hôm nay (20/5), Vietcombank đồng loạt tăng giá 19 loại ngoại tệ, chỉ riêng rúp Nga giảm giá nhẹ so với hôm qua. Trong đó, giá giao dịch của một số ngoại tệ phổ biến trên thị trường như sau:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giao dịch ở mức 23.000 VND/USD - 23.310 VND/USD, đồng loạt tăng 25 đồng ở cả hai chiều mua - bán..

Tỷ giá euro (EUR) vẫn đồng thời tăng mạnh lên mức 23.879,54 VND/EUR ở chiều mua vào và 25.217,23 VND/EUR chiều bán ra. Tăng tương ứng 244,52 đồng và 258,17 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá. Giao dịch mua - bán ở mức: 28.128,10 VND/GBP - 29.328,16 VND/GBP, tăng tương ứng 253,62 đồng và 264,39 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trở lại. Ngân hàng Vietcombank mua vào ở mức 3.382,51 VND/CNY tăng 26,41 đồng, bán ra 3.527,36 VND/CNY tăng 27,54 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào và bán ra tương ứng là: 176,49 VND/JPY - 186,84 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,80 VND/KRW tăng 0,10 đồng - bán ra 19,13 VND/KRW tăng 0,13 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá mạnh trong phiên sáng nay, mua vào 15.892,60 VND/AUD tăng 175,01 đồng - bán ra 16.570,65 VND/AUD, tăng 182,45 đồng so với ghi nhận sáng qua.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) quay đầu tăng giá ở cả hai chiều, giá mua vào 17.617,07 VND/CAD - bán ra 18.368,69 VND/CAD, tăng lần lượt 84,68 đồng và 88,27 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá mạnh, ghi nhận giao dịch ở mức 594,96 VND/THB - 686,48 VND/THB.

Tỷ giá rúp Nga (RUB) quay đầu giảm giá trong sáng nay. Vietcombank chỉ mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 324,16 VND/RUB - bán ra 439,33 VND/RUB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.892,60

16.053,14

16.570,65

175,01

176,79

182,45

Đô la Canada

CAD

17.617,07

17.795,02

18.368,69

84,68

85,54

88,27

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.232,64

23.467,31

24.223,84

361,60

365,25

376,99

Nhân dân tệ

CNY

3.382,51

3.416,68

3.527,36

26,41

26,68

27,54

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.232,46

3.356,75

-

31,97

33,19

Euro

EUR

23.879,54

24.120,75

25.217,23

244,52

247,00

258,17

Bảng Anh

GBP

28.128,10

28.412,23

29.328,16

253,62

256,19

264,39

Đô la Hồng Kông

HKD

2.877,21

2.906,28

2.999,97

3,51

3,55

3,66

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,50

310,48

-

1,89

1,97

Yen Nhật

JPY

176,49

178,27

186,84

1,14

1,15

1,20

Won Hàn Quốc

KRW

15,80

17,56

19,26

0,10

0,12

0,13

Dinar Kuwait

KWD

-

75.502,59

78.532,97

-

155,41

161,50

Ringgit Malaysia

MYR

-

5214,01

5.328,54

-

16,27

16,62

Krone Na Uy

NOK

-

2.340,86

2.440,62

-

47,07

49,08

Rúp Nga

RUB

-

324,16

439,33

-

-1,49

-2,01

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.159,37

6.406,58

-

6,65

6,90

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.287,24

2.384,71

-

27,36

28,52

Đô la Singapore

SGD

16.356,25

16.521,46

17.054,07

128,16

129,45

133,60

Baht Thái

THB

594,96

661,07

686,48

4,76

5,29

5,49

Đô la Mỹ

USD

23.000

23.030

23.310

25,00

25,00

25,00

Nguồn: Vietcombank.

Ngọc Mai