Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 20/5: Giảm giá rúp Nga, tăng giá mạnh một loạt tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Vietcombank mua bán 12 loại ngoại tệ sau theo cả hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), yen Nhật (JPY), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB) và nhân dân tệ (CNY).
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 21/5: Giữ ổn định trong phiên sáng nay 21/05/2022 - 09:28
Trong khi đó có 8 ngoại tệ chỉ giao dịch qua hình thức chuyển khoản như: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Cập nhật lúc 10h00 hôm nay (20/5), Vietcombank đồng loạt tăng giá 19 loại ngoại tệ, chỉ riêng rúp Nga giảm giá nhẹ so với hôm qua. Trong đó, giá giao dịch của một số ngoại tệ phổ biến trên thị trường như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giao dịch ở mức 23.000 VND/USD - 23.310 VND/USD, đồng loạt tăng 25 đồng ở cả hai chiều mua - bán..
Tỷ giá euro (EUR) vẫn đồng thời tăng mạnh lên mức 23.879,54 VND/EUR ở chiều mua vào và 25.217,23 VND/EUR chiều bán ra. Tăng tương ứng 244,52 đồng và 258,17 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá. Giao dịch mua - bán ở mức: 28.128,10 VND/GBP - 29.328,16 VND/GBP, tăng tương ứng 253,62 đồng và 264,39 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trở lại. Ngân hàng Vietcombank mua vào ở mức 3.382,51 VND/CNY tăng 26,41 đồng, bán ra 3.527,36 VND/CNY tăng 27,54 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào và bán ra tương ứng là: 176,49 VND/JPY - 186,84 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào ở mức 15,80 VND/KRW tăng 0,10 đồng - bán ra 19,13 VND/KRW tăng 0,13 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá mạnh trong phiên sáng nay, mua vào 15.892,60 VND/AUD tăng 175,01 đồng - bán ra 16.570,65 VND/AUD, tăng 182,45 đồng so với ghi nhận sáng qua.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) quay đầu tăng giá ở cả hai chiều, giá mua vào 17.617,07 VND/CAD - bán ra 18.368,69 VND/CAD, tăng lần lượt 84,68 đồng và 88,27 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá mạnh, ghi nhận giao dịch ở mức 594,96 VND/THB - 686,48 VND/THB.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) quay đầu giảm giá trong sáng nay. Vietcombank chỉ mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 324,16 VND/RUB - bán ra 439,33 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.892,60 |
16.053,14 |
16.570,65 |
175,01 |
176,79 |
182,45 |
Đô la Canada |
CAD |
17.617,07 |
17.795,02 |
18.368,69 |
84,68 |
85,54 |
88,27 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.232,64 |
23.467,31 |
24.223,84 |
361,60 |
365,25 |
376,99 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.382,51 |
3.416,68 |
3.527,36 |
26,41 |
26,68 |
27,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.232,46 |
3.356,75 |
- |
31,97 |
33,19 |
Euro |
EUR |
23.879,54 |
24.120,75 |
25.217,23 |
244,52 |
247,00 |
258,17 |
Bảng Anh |
GBP |
28.128,10 |
28.412,23 |
29.328,16 |
253,62 |
256,19 |
264,39 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.877,21 |
2.906,28 |
2.999,97 |
3,51 |
3,55 |
3,66 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,50 |
310,48 |
- |
1,89 |
1,97 |
Yen Nhật |
JPY |
176,49 |
178,27 |
186,84 |
1,14 |
1,15 |
1,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,80 |
17,56 |
19,26 |
0,10 |
0,12 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.502,59 |
78.532,97 |
- |
155,41 |
161,50 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5214,01 |
5.328,54 |
- |
16,27 |
16,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.340,86 |
2.440,62 |
- |
47,07 |
49,08 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
324,16 |
439,33 |
- |
-1,49 |
-2,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.159,37 |
6.406,58 |
- |
6,65 |
6,90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.287,24 |
2.384,71 |
- |
27,36 |
28,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.356,25 |
16.521,46 |
17.054,07 |
128,16 |
129,45 |
133,60 |
Baht Thái |
THB |
594,96 |
661,07 |
686,48 |
4,76 |
5,29 |
5,49 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.000 |
23.030 |
23.310 |
25,00 |
25,00 |
25,00 |
Nguồn: Vietcombank.