|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 8/2020

20:41 | 10/10/2020
Chia sẻ
Tổng kim ngạch xuất khẩu của top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 8 đạt 19,9 tỉ USD, chiếm 72% tổng xuất khẩu cả nước.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 8/2020

Theo số liệu Tổng cục Hải quan, tháng 8 cả nước xuất khẩu 27,7 tỉ USD hàng hóa, tăng hơn 11% so với tháng trước.

Trong đó, tổng kim ngạch xuất khẩu của top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 8/2020 đạt 19,9 tỉ USD, chiếm 72% tổng xuất khẩu cả nước.

Có 5 vùng lãnh thổ mang lại kim ngạch xuất khẩu trên tỉ USD cho Việt Nam gồm Mỹ gần 8 tỉ USD; Trung Quốc hơn 4,2 tỉ USD; Hàn Quốc 1,8 tỉ USD; Nhật Bản 1,6 tỉ USD và Hong Kong trên 1,5 tỉ USD.

Trong kì này đáng chú ý là sự xuất hiện của các Tiểu vương quốc Arab Saudi ở top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 8 khi đạt 520 triệu USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Lũy kế 8 tháng đầu năm, trị giá hàng hóa xuất khẩu đạt gần 175,4 tỉ USD, tăng 2,3% so cùng kì năm trước.

Theo ghi nhận trong 8 tháng, xuất khẩu Việt Nam với châu Mỹ tăng trưởng nhiều nhất khi trên 55 tỉ USD, tăng 16% so với cùng kì 2019.

Thị trường Xuất khẩu 8 tháng đầu năm 2020
 Trị giá (Tỉ USD) So với năm 2019 (%) Tỉ trọng (%)
Châu Á86,33-0,849,2
Châu Mỹ55,131631,4
Châu Âu29-8,916,5
 EU(28)25,92-6,114,8
Châu Đại Dương2,870,31,6
Châu Phi2,03-3,61,2
Tổng175,362,3100

Trong khi đó, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam với châu Á tiếp tục chiếm tỉ trọng cao nhất hơn 49% trong tổng trị giá xuất khẩu cả nước đạt 86,3 tỉ USD, giảm gần 1% cùng kì.

Thống kê Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất 8 tháng đầu năm cho thấy đạt tổng giá trị 124,4 tỉ USD, chiếm 71% tổng xuất khẩu cả nước.

Có 4 thị trường đạt kim ngạch trên 10 tỉ USD, nhiều nhất tiếp tục là Mỹ với gần 47 tỉ USD, tăng gần 20% cùng kì 2019. Trung Quốc xếp thứ hai đạt 27,4 tỉ USD, tăng hơn 14%.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa tháng 8/2020

Vùng lãnh thổTháng 8/2020

(USD)

Lũy kế 8 tháng 2020

(USD)

AI CẬP36.745.227292.691.258
ẤN ĐỘ535.974.1763.121.676.171
ANGERIA11.917.439105.889.345
ANGOLA2.288.58711.960.667
ANH519.539.3483.188.248.431
ÁO325.027.6971.984.846.168
ARAB SAUDI56.432.517278.796.353
ARGENTINA60.515.987338.420.681
AUSTRALIA365.816.1862.339.795.097
BA LAN184.577.9201.113.000.005
BANGLADESH77.985.884424.138.420
BỈ183.060.8951.493.906.973
BỜ BIỂN NGÀ40.217.251182.931.287
BỒ ĐÀO NHA41.294.320242.262.279
BRAZIL198.978.5921.169.447.938
BRUNEI668.89312.908.730
BUNGARI4.047.64638.168.974
CAMPUCHIA332.939.2302.704.058.468
CANAĐA482.682.9782.689.257.341
CHILE99.725.567601.012.743
COLOMBIA40.615.426302.408.684
CROATIA2.685.86737.702.449
ĐÀI LOAN375.604.1323.040.817.800
ĐAN MẠCH22.909.661194.652.813
ĐÔNG TIMO13.427.54652.657.412
ĐỨC580.166.8014.375.619.477
ESTONIA4.937.31436.542.521
GANA44.419.562234.201.791
HÀ LAN588.844.6184.422.831.130
HÀN QUỐC1.840.321.90812.688.164.871
HONG KONG1.526.624.3616.591.144.491
HUNGARI112.214.936536.907.679
HY LẠP23.197.998168.818.424
ICELAND17.929.29197.353.231
INDONESIA222.552.7191.742.732.075
IRAQ15.723.481194.880.042
ISRAEL72.208.157486.194.157
ITALY281.390.6852.029.185.347
KENYA7.468.73450.360.488
KUWAIT4.582.94036.706.735
LÀO46.242.634368.217.415
LATVIA26.250.402132.805.618
LITVA9.948.90871.719.695
LUXEMBOURG5.320.95339.814.402
MALAYSIA292.670.9002.205.274.622
MANTA294.2934.723.045
MEXICO334.957.8772.039.435.197
MOZAMBIQUE4.153.29337.757.728
MỸ7.974.382.40746.984.836.869
MYANMAR57.581.911451.933.849
NA UY76.606.181149.561.302
NAM PHI81.940.351453.017.274
NEW ZEALAND53.087.611311.303.369
NGA285.567.6121.903.328.122
NHẬT BẢN1.611.888.10912.458.757.998
NIGERIA13.519.70585.390.596
PAKISTAN36.506.447226.657.827
PANAMA48.906.791227.934.672
PERU33.928.673180.135.675
PHẦN LAN8.526.34199.891.722
PHÁP313.295.7862.205.970.048
PHILIPPIN372.103.5882.434.813.259
RUMANI18.938.196158.019.645
SÉC31.787.482251.278.226
SENEGAL2.139.92128.611.152
SINGAPORE232.431.6341.806.774.362
SIP2.479.12824.966.455
SRILANCA22.776.648131.959.380
TANZANIA2.456.42925.043.510
TÂY BAN NHA215.434.9581.412.662.907
THÁI LAN504.680.3823.170.868.845
THỔ NHĨ KỲ96.159.387618.122.873
THỤY ĐIỂN96.533.490767.004.052
THỤY SỸ27.526.234208.785.250
TIỂU VƯƠNG QUỐC ARAB SAUDI520.142.9332.476.334.219
TOGO16.381.956114.210.487
TRUNG QUỐC4.222.554.37227.350.002.302
UCRAINA29.117.759170.020.404
XLOVAKIA124.328.372655.390.389
XLOVENHIA23.417.650167.010.955

Ánh Dương