So sánh lãi suất ngân hàng tháng 12/2018: Lãi tiết kiệm 4 tháng ở ở đâu cao nhất?
So sánh lãi suất ngân hàng giữa tháng 12 nhận thấy, mức lãi suất tiết kiệm kì hạn 4 tháng cao nhất là 5,5% áp dụng cho khoảng 11 ngân hàng khảo sát.
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 12/2018: Nên gửi tiết kiệm 2 tháng ở đâu? | |
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 12/1018: Nên gửi tiết kiệm 1 năm ở đâu? |
Ảnh minh hoạ. |
Khảo sát thông tin biểu lãi suất các ngân hàng vào giữa tháng 12, lãi suất tiết kiệm kì hạn 4 tháng dao động trong khoảng từ 5 - 5,5%/năm.
Có 11 trong số 30 ngân hàng tham khảo có lãi suất tiết kiệm kì hạn này ở mức cao nhất 5,5%/năm gồm: Bắc Á, HDBank, VIB, VietBank, DongA Bank, OceanBank, ABBank, Maritime Bank, OCB, SCB và Saigonbank.
Ba ngân hàng có mức lãi suất thấp nhất 5%/năm là VietinBank, Techcombank (số tiền dưới 1 tỉ đồng) và Eximbank.
Một số ngân hàng không huy động ở kì hạn này như Agribank, Vietcombank, BIDV, TPBank.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 4 tháng tại ngày 21/12/2018
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 4 tháng |
1 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,50% |
2 | HDBank | - | 5,50% |
3 | VIB | - | 5,50% |
4 | VietBank | - | 5,50% |
5 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,50% |
6 | OceanBank | - | 5,50% |
7 | ABBank | - | 5,50% |
8 | Maritime Bank | Từ 1 tỉ trở lên | 5,50% |
9 | Ngân hàng OCB | - | 5,50% |
10 | Saigonbank | - | 5,50% |
11 | SCB | - | 5,50% |
12 | Kienlongbank | - | 5,40% |
13 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 5,40% |
14 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 5,40% |
15 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 5,40% |
16 | Maritime Bank | Từ 50 trđ - dưới 1 tỉ | 5,40% |
17 | Ngân hàng Việt Á | Từ 100 trđ trở lên | 5,40% |
18 | Ngân hàng Bản Việt | - | 5,40% |
19 | ACB | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 5,35% |
20 | LienVietPostBank | - | 5,30% |
21 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 5,30% |
22 | VPBank | Dưới 5 tỉ | 5,30% |
23 | MBBank | - | 5,30% |
24 | Sacombank | - | 5,30% |
25 | SHB | Dưới 2 tỉ | 5,30% |
26 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 5,30% |
27 | Maritime Bank | Dưới 50 trđ | 5,30% |
28 | PVcomBank | - | 5,30% |
29 | Ngân hàng Việt Á | Dưới 100 trđ | 5,30% |
30 | SeABank | - | 5,28% |
31 | ACB | Từ 500 trđ - dướ 1 tỉ | 5,25% |
32 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 5,20% |
33 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 5,20% |
34 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 5,10% |
35 | ACB | Dưới 200 trđ | 5,10% |
36 | VietinBank | - | 5,00% |
37 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 5,00% |
38 | Eximbank | - | 5,00% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp trên website các ngân hàng
Theo Doanh Nghiệp & Kinh Doanh
Link bài gốc
https://doanhnghiepkinhdoanh.doanhnhanvn.vn/so-sanh-lai-suat-ngan-hang-thang-122018-lai-tiet-kiem-4-thang-o-o-dau-cao-nhat-42114500.htm