|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 12/2019: Gửi tiết kiệm 6 tháng ở đâu lãi cao?

18:00 | 04/12/2019
Chia sẻ
Mức lãi suất cao nhất đối với hình thức tiết kiệm tại quầy kì hạn 6 tháng hiện nay là 7,9%/năm, áp dụng tại Ngân hàng Quốc dân (NCB).

Khảo sát biểu lãi suất của 30 ngân hàng thương mại trong nước đầu tháng 12, lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng tại các ngân hàng ghi nhận sự điều chỉnh giảm đồng loạt từ 5,5% - 8%/năm về 5,3% - 7,9%/năm.

Mức lãi suất cao nhất đối với hình thức tiết kiệm tại quầy của các ngân hàng là 7,9%/năm, xuất hiện tại Ngân hàng Quốc dân (NCB). Tiếp đó là Bac A Bank với 7,7%/năm; VietBank và PVcomBank với 7,5%/năm, VPBank với 7,4%/năm (đối với tiền gửi từ 5 tỉ đồng trở lên),...

Trong 30 ngân hàng khảo sát có tới 14 ngân hàng có lãi suất tại kì hạn 6 tháng từ 7%/năm trở lên.

Ở chiều ngược lại, nhóm các ngân hàng có vốn Nhà nước gồm Agribank, Vietcombank, VietinBank và BIDV tiếp tục nằm ở vị trí cuối bảng với lãi suất thấp nhất ở kì hạn này 5,5%/năm.

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 6 tháng mới nhất tháng 12 

STTNgân hàngSố tiền gửiLãi suất kì hạn 6 tháng 
1Ngân hàng Quốc dân (NCB)-7,90%
2Ngân hàng Bắc Á-7,70%
3VietBank-7,50%
4PVcomBank-7,50%
5VPBankTừ 5 tỉ trở lên7,40%
6Ngân hàng Bản Việt-7,30%
7VIB-7,20%
8VPBankTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,20%
9Ngân hàng OCB-7,20%
10VPBankTừ 300 trđ - dưới 1 tỉ7,10%
11SCB-7,10%
12Kienlongbank-7,00%
13VPBankDưới 300 trđ7,00%
14Ngân hàng Đông Á-7,00%
15ABBank-7,00%
16SHBTừ 2 tỉ trở lên6,90%
17HDBank-6,80%
18ACBTừ 10 tỉ trở lên6,80%
19SHBDưới 2 tỉ 6,80%
20OceanBank-6,80%
21MSBTừ 1 tỉ trở lên6,80%
22Saigonbank-6,80%
23ACBTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 6,75%
24ACBTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 6,70%
25MSBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ6,70%
26ACBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ 6,65%
27ACBTừ 200 trđ - dưới 500 trđ6,60%
28MSBTừ 50 trđ - dưới 500 trđ 6,60%
29ACBDưới 200 trđ6,50%
30MSBDưới 50 trđ6,50%
31TPBank-6,40%
32MBBank-6,40%
33Sacombank-6,30%
34Ngân hàng Việt Á6,30%
35TechcombankTừ 3 tỉ trở lên6,20%
36LienVietPostBank-6,10%
37TechcombankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 6,10%
38TechcombankDưới 1 tỉ 6,00%
39SeABank-5,80%
40Eximbank-5,60%
41Agribank-5,30%
42VietinBank-5,30%
43Vietcombank-5,30%
44BIDV-5,30%

Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.

Trúc Minh