Mưa cổ tức tiền mặt từ 26 doanh nghiệp, tỉ lệ cao nhất 70%
Một số doanh nghiệp có tỉ lệ cổ tức cao trong đợt này gồm:
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Mã: DP3) dự định trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt tỉ lệ 70%, tương ứng cổ đông sở hữu mỗi cổ phiếu được nhận 7.000 đồng.
Với vốn điều lệ hiện nay là 86 tỉ đồng, ước tính DP3 sẽ chi 60,2 tỉ đồng cho đợt cổ tức này. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 4/6 và 29/6. Dược phẩm Trung ương 3 là doanh nghiệp có truyền thống trả cổ tức cao. Năm 2018, công ty trả tiền mặt cho cổ đông trong hai đợt với tổng tỉ lệ là 80%.
Quí I/2020, DP3 đạt doanh thu thuần 111,4 tỉ đồng và lãi sau thuế 22,8 tỉ đồng, tăng trưởng lần lượt 5,5% và 7% so với cùng kì năm ngoái.
CTCP Thiết bị Xăng dầu Petrolimex (Mã: PEQ) có kế hoạch trả cổ tức bằng tiền mặt tỉ lệ 33,4%, tức mỗi cổ phiếu được nhận 3.340 đồng. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 5/6 và 15/6.
CTCP Môi trường đô thị Kon Tum (Mã: KTU) và CTCP Thông tin tín hiệu Đường sắt Đà Nẵng (Mã: RTS) có kế hoạch trả cổ tức tiền mặt với tỉ lệ lần lượt là 26% và 23,5%. Tổng CTCP May Nhà Bè dự định trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 25%.
CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (Mã: NTP) thì có kế hoạch trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền mặt tỉ lệ 10% tức mỗi cổ phiếu được nhận 1.000 đồng. Trong đợt 1, Nhựa Tiền Phong đã trả tiền mặt tỉ lệ 10%.
Với vốn điều lệ hơn 981 tỉ đồng, ước tính Nhựa Tiền Phong sẽ cần chi trên 98 tỉ đồng cho đợt cổ tức sắp tới.
Danh sách doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức tuần tới (Tổng hợp từ VNDirect):
STT | Mã CK | Sàn | Nội dung chi tiết | Ngày GDKHQ | Ngày chốt | Ngày thực hiện |
1 | HWS | UPCOM | Năm 2019 (802.777 đ/cp) | 5/6 | 8/6 | 22/6 |
2 | NLG | HOSE | Đợt 2/2019 (479 đ/cp) | 5/6 | 8/6 | 22/6 |
3 | PCC | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 5/6 | 8/6 | 19/6 |
4 | C4G | UPCOM | Đợt 1/2018 (800 đ/cp) | 5/6 | 8/6 | 15/6 |
5 | DNR | UPCOM | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 30/6 |
6 | PMS | HNX | Năm 2019 (1.714 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 29/6 |
7 | NTP | HNX | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 26/6 |
8 | ARM | HNX | Năm 2019 (2.000 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 25/6 |
9 | DTK | UPCOM | Năm 2019 (750 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 25/6 |
10 | VSI | HOSE | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 25/6 |
11 | HTK | UPCOM | Năm 2020 (392 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 18/6 |
12 | VLC | UPCOM | Năm 2019 (600 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 18/6 |
13 | KTU | UPCOM | Năm 2019 (2.600 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 15/6 |
14 | PEQ | UPCOM | Năm 2019 (3.340 đ/cp) | 4/6 | 5/6 | 15/6 |
15 | MNB | UPCOM | Năm 2019 (2.500 đ/cp) | 3/6 | 4/6 | 30/9 |
16 | DP3 | HNX | Năm 2019 (7.000 đ/cp) | 3/6 | 4/6 | 29/6 |
17 | NLS | UPCOM | Năm 2019 (600 đ/cp) | 3/6 | 4/6 | 25/6 |
18 | HEV | HNX | Năm 2019 (1.300 đ/cp) | 3/6 | 4/6 | 24/6 |
19 | CNN | UPCOM | Năm 2019 (934 đ/cp) | 3/6 | 4/6 | 15/6 |
20 | QBR | UPCOM | Năm 2020 (1.190 đ/cp) | 2/6 | 3/6 | 23/6 |
21 | BCB | UPCOM | Năm 2020 (1.603.5 đ/cp) | 2/6 | 3/6 | 19/6 |
22 | RTS | UPCOM | Năm 2019 (2.350 đ/cp) | 2/6 | 3/6 | 19/6 |
23 | CE1 | UPCOM | Đợt 2/2018 (300 đ/cp) | 2/6 | 3/6 | 12/6 |
24 | HHR | UPCOM | Năm 2019 (1.360 đ/cp) | 1/6 | 2/6 | 17/6 |
25 | A32 | UPCOM | Đợt 2/2019 (700 đ/cp) | 1/6 | 2/6 | 16/6 |
26 | FHS | UPCOM | Đợt 2/2019 (700 đ/cp) | 1/6 | 2/6 | 10/6 |