Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân điều chỉnh tăng trong tháng 8/2024
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân tháng 8/2024
So với tháng trước, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) có động thái điều chỉnh tăng 0,2 - 0,3 điểm % trong tháng này. Hiện, khung lãi suất tiền gửi đang dao động từ 3,6%/năm đến 6%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, từ kỳ hạn 1 tháng đến kỳ hạn 5 tháng có lãi suất tiết kiệm lần lượt là 3,6%/năm (1 tháng), 3,8%/năm (2 tháng), 3,9%/năm (3 tháng), 4%/năm (4 tháng), 4,1%/năm ( 5 tháng), cùng tăng 0,3%/năm.
Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng NCB tại kỳ hạn 6 - 12 tháng cũng tăng 0,3 điểm %, hiện biểu lãi suất huy động vốn dao động từ 5,25%/năm đến 5,6%/năm.
Các kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng có cùng mức lãi suất ngân hàng là 5,7%/năm sau khi tăng 0,2%/năm.
Bắt đầu từ kỳ hạn 18 tháng đến kỳ hạn 60 tháng, lãi suất được ấn định ở mức cao nhất là 6%/năm, tăng 0,2%/năm so với cùng kỳ tháng trước.
Ngân hàng NCB tiếp tục dành mức lãi suất tương đối thấp cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn từ 1 tuần - 2 tuần là 0,5%/năm, không đổi so với trước.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân tiếp tục được điều chỉnh tăng 0,2 - 0,3 điểm % so với tháng trước, cụ thể:
- Lĩnh lãi 1 tháng: mức lãi suất trong khoảng 3,79 - 5,75%/năm
- Lĩnh lãi 3 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,21 - 5,78%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,32 - 5,83%/năm
- Lĩnh lãi 12 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,22 - 5,64%/năm
- Lĩnh lãi đầu kỳ: mức lãi suất trong khoảng 3,58 - 5,50%/năm
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0.50 |
|||||
2 Tuần |
0.50 |
|||||
1 Tháng |
3.60 |
3.58 |
||||
2 Tháng |
3.80 |
3.79 |
3.77 |
|||
3 Tháng |
3.90 |
3.88 |
3.86 |
|||
4 Tháng |
4.00 |
3.98 |
3.94 |
|||
5 Tháng |
4.10 |
4.07 |
4.03 |
|||
6 Tháng |
5.25 |
5.19 |
5.21 |
5.11 |
||
7 Tháng |
5.30 |
5.23 |
5.14 |
|||
8 Tháng |
5.35 |
5.26 |
5.16 |
|||
9 Tháng |
5.45 |
5.35 |
5.37 |
5.23 |
||
10 Tháng |
5.50 |
5.38 |
5.25 |
|||
11 Tháng |
5.55 |
5.42 |
5.28 |
|||
12 Tháng |
5.60 |
5.46 |
5.48 |
5.52 |
5.30 |
|
13 Tháng |
5.70 |
5.54 |
5.36 |
|||
15 Tháng |
5.70 |
5.51 |
5.54 |
5.32 |
||
18 Tháng |
6.00 |
5.75 |
5.78 |
5.83 |
5.50 |
|
24 Tháng |
6.00 |
5.67 |
5.70 |
5.75 |
5.64 |
5.35 |
30 Tháng |
6.00 |
5.60 |
5.62 |
5.67 |
5.21 |
|
36 Tháng |
6.00 |
5.52 |
5.55 |
5.59 |
5.49 |
5.08 |
60 Tháng |
6.00 |
5.25 |
5.28 |
5.32 |
5.22 |
4.61 |
Ảnh: NCB
Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 8/2024
Bước sang tháng mới, lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh so với tháng trước. Hiện, 3,1 - 5,4%/năm là biểu lãi suất trong tháng này được áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần hoặc không kỳ hạn, mức lãi suất tiền gửi hiện đang ở mức là 0,4%/năm. Ngoài ra, NCB có cung cấp cho khách hàng một số phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất chi tiết như sau:
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,19 - 5,17%/năm (lãi hàng tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 4,61 - 5,2%/năm (lãi hàng quý)
- Lãi suất dao động trong khoảng 4,92 - 5,24%/năm (lãi 6 tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 5,08 - 5,24%/năm (lãi hàng năm)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,08 - 4,91%/năm (lãi đầu kỳ)
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
3.10 |
- |
- |
- |
- |
3.08 |
02 tháng |
3.20 |
3.19 |
- |
- |
- |
3.16 |
03 tháng |
3.30 |
3.28 |
- |
- |
- |
3.24 |
04 tháng |
3.40 |
3.37 |
- |
- |
- |
3.32 |
05 tháng |
3.50 |
3.46 |
- |
- |
- |
3.40 |
06 tháng |
4.65 |
4.59 |
4.61 |
- |
- |
4.50 |
09 tháng |
4.85 |
4.75 |
4.78 |
- |
- |
4.63 |
12 tháng |
5.00 |
4.86 |
4.88 |
4.92 |
- |
4.69 |
13 tháng |
5.10 |
4.94 |
- |
- |
- |
4.76 |
18 tháng |
5.40 |
5.17 |
5.20 |
5.24 |
- |
4.91 |
24 tháng |
5.40 |
5.09 |
5.12 |
5.16 |
5.24 |
4.75 |
36 tháng |
5.40 |
4.93 |
4.95 |
5.00 |
5.08 |
4.43 |
Ảnh: NCB