|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân điều chỉnh tăng trong tháng 8/2024

12:09 | 05/08/2024
Chia sẻ
Sau khi tăng tại nhiều kỳ hạn, phạm vi lãi suất ngân hàng hiện đang dao động trong khoảng 3,6 - 6%/năm được áp dụng tại kỳ hạn 1 - 60 tháng và nhận lãi cuối kỳ. Trong đó, 6%/năm là mức lãi suất cao nhất được ghi nhận tại các kỳ hạn 18 - 36 tháng.

Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân tháng 8/2024 

So với tháng trước, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) có động thái điều chỉnh tăng 0,2 - 0,3 điểm % trong tháng này. Hiện, khung lãi suất tiền gửi đang dao động từ 3,6%/năm đến 6%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. 

Cụ thể, từ kỳ hạn 1 tháng  đến kỳ hạn 5 tháng có lãi suất tiết kiệm lần lượt là 3,6%/năm (1 tháng), 3,8%/năm (2 tháng), 3,9%/năm (3 tháng), 4%/năm (4 tháng), 4,1%/năm ( 5 tháng), cùng tăng 0,3%/năm. 

Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng NCB tại kỳ hạn 6 - 12 tháng cũng tăng 0,3 điểm %, hiện biểu lãi suất huy động vốn dao động từ 5,25%/năm đến 5,6%/năm.

Các kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng có cùng mức lãi suất ngân hàng là 5,7%/năm sau khi tăng 0,2%/năm. 

Bắt đầu từ kỳ hạn 18 tháng đến kỳ hạn 60 tháng, lãi suất được ấn định ở mức cao nhất là 6%/năm, tăng 0,2%/năm so với cùng kỳ tháng trước.  

  Ảnh: NCB 

 

Ngân hàng NCB tiếp tục dành mức lãi suất tương đối thấp cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn từ 1 tuần - 2 tuần là 0,5%/năm, không đổi so với trước.

Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân tiếp tục được điều chỉnh tăng 0,2 - 0,3 điểm % so với tháng trước, cụ thể:

- Lĩnh lãi 1 tháng: mức lãi suất trong khoảng 3,79 - 5,75%/năm 

- Lĩnh lãi 3 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,21 - 5,78%/năm 

- Lĩnh lãi 6 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,32 - 5,83%/năm

- Lĩnh lãi 12 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,22 - 5,64%/năm 

- Lĩnh lãi đầu kỳ: mức lãi suất trong khoảng 3,58 - 5,50%/năm 

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

1 Tuần

0.50

         

2 Tuần

0.50

         

1 Tháng

3.60

       

3.58

2 Tháng

3.80

3.79

     

3.77

3 Tháng

3.90

3.88

     

3.86

4 Tháng

4.00

3.98

     

3.94

5 Tháng

4.10

4.07

     

4.03

6 Tháng

5.25

5.19

5.21

   

5.11

7 Tháng

5.30

5.23

     

5.14

8 Tháng

5.35

5.26

     

5.16

9 Tháng

5.45

5.35

5.37

   

5.23

10 Tháng

5.50

5.38

     

5.25

11 Tháng

5.55

5.42

     

5.28

12 Tháng

5.60

5.46

5.48

5.52

 

5.30

13 Tháng

5.70

5.54

     

5.36

15 Tháng

5.70

5.51

5.54

   

5.32

18 Tháng

6.00

5.75

5.78

5.83

 

5.50

24 Tháng

6.00

5.67

5.70

5.75

5.64

5.35

30 Tháng

6.00

5.60

5.62

5.67

 

5.21

36 Tháng

6.00

5.52

5.55

5.59

5.49

5.08

60 Tháng

6.00

5.25

5.28

5.32

5.22

4.61

Ảnh: NCB

Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 8/2024

Bước sang tháng mới, lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh so với tháng trước. Hiện, 3,1 - 5,4%/năm là biểu lãi suất trong tháng này được áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. 

Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần hoặc không kỳ hạn, mức lãi suất tiền gửi hiện đang ở mức là 0,4%/năm. Ngoài ra, NCB có cung cấp cho khách hàng một số phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất chi tiết như sau: 

- Lãi suất dao động trong khoảng 3,19 - 5,17%/năm (lãi hàng tháng)

- Lãi suất dao động trong khoảng 4,61 - 5,2%/năm (lãi hàng quý)

- Lãi suất dao động trong khoảng 4,92 - 5,24%/năm (lãi 6 tháng)

- Lãi suất dao động trong khoảng 5,08 - 5,24%/năm (lãi hàng năm)

- Lãi suất dao động trong khoảng 3,08 - 4,91%/năm (lãi đầu kỳ)

Loại kỳ hạn

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm)

Cuối kỳ

Hàng tháng

Hàng quý

6 tháng

Hàng năm

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

-

0,4

-

-

-

-

01 tuần

0.40

-

-

-

-

-

02 tuần

0.40

-

-

-

-

-

01 tháng

3.10

-

-

-

-

    3.08

02 tháng

3.20

3.19

-

-

-

3.16

03 tháng

3.30

3.28

-

-

-

3.24

04 tháng

3.40

3.37

-

-

-

3.32

05 tháng

3.50

3.46

-

-

-

3.40

06 tháng

4.65

4.59

4.61

-

-

4.50

09 tháng

4.85

4.75

4.78

-

-

4.63

12 tháng

5.00

4.86

4.88

4.92

-

4.69

13 tháng

5.10

4.94

-

-

-

4.76

18 tháng

5.40

5.17

5.20

5.24

-

4.91

24 tháng

5.40

5.09

5.12

5.16

5.24

4.75

36 tháng

5.40

4.93

4.95

5.00

5.08

4.43

Ảnh: NCB 

 

 

 

Gia Ngọc