Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cập nhật mới nhất tháng 10/2022
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) gần đây đã áp dụng biểu lãi suất huy động tiền gửi mới nhất dành cho khách hàng cá nhân, trong đó có nhiều thay đổi theo xu hướng tăng lãi suất.
Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân đang được triển khai trong phạm vi từ 5%/năm đến 7,15%/năm, áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng. Theo khảo sát biểu lãi suất này được điều chỉnh tăng thêm 0,15 - 1 điểm % tại tất cả các kỳ hạn gửi.
Ngân hàng Quốc Dân tăng mạnh nhất 1 điểm % đối với kỳ hạn 1 - 5 tháng, nâng lãi suất ngân hàng từ 4%/năm lên mức 5%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cao nhất là 8,95%/năm trong tháng 11/2022 03/11/2022 - 15:54
Tiền gửi tiết kiệm có thời hạn 6 tháng và 7 tháng được hưởng lãi suất cùng là 6,75%/năm, tăng 0,25 điểm % so với tháng trước. Lãi suất niêm yết ở kỳ hạn 8 tháng cũng ghi nhận được là 6,75%/năm, tuy nhiên chỉ tăng thêm 0,2 điểm %.
Ngân hàng huy động tiền gửi của khách hàng tại kỳ hạn 9 tháng và 10 tháng cùng lãi suất là 6,8%/năm, tăng lần lượt 0,2 điểm % và 0,15 điểm %. Tại kỳ hạn 11 tháng, lãi suất cũng được tăng thêm 0,15 điểm % lên mức 6,85%/năm.
Riêng tại kỳ hạn 12 tháng, Ngân hàng Quốc Dân hiện không triển khai huy động tiền gửi của khách hàng cá nhân tại kỳ hạn này.
Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn từ 13 tháng đến 60 tháng cùng ghi nhận cao hơn 0,15 điểm % so với tháng trước. Trong đó lãi suất tiết kiệm niêm yết tại kỳ hạn 13 tháng là 6,95%/năm, kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng có cùng lãi suất 7,05%/năm.
Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm trong thời gian dài hơn có thể tham gia tại các kỳ hạn 24 - 60 tháng với lãi suất được ấn định là 7,15%/năm. Theo khảo sát đây cũng là mức lãi suất cao nhất tại Ngân hàng Quốc Dân ở thời điểm hiện tại.
Lãi suất áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn siêu ngắn 1 - 3 tuần và lãi suất không kỳ hạn trong tháng này đồng thời tăng mạnh từ 0,1%/năm lên mức 5%/năm.
Đối với các phương thức trả lãi khác như lĩnh lãi đầu kỳ, lĩnh lãi định kỳ (1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng) lãi suất cũng được điều chỉnh tăng mạnh ở nhiều kỳ hạn.
Biểu lãi suất Ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,50 |
|||||
01 Tuần |
0,50 |
|||||
02 Tuần |
0,50 |
|||||
01 Tháng |
5,00 |
4,97 |
||||
02 Tháng |
5,00 |
4,98 |
4,95 |
|||
03 Tháng |
5,00 |
4,97 |
4,93 |
|||
04 Tháng |
5,00 |
4,96 |
4,91 |
|||
05 Tháng |
5,00 |
4,95 |
4,89 |
|||
06 Tháng |
6,75 |
6,65 |
6,69 |
6,52 |
||
07 Tháng |
6,75 |
6,63 |
6,49 |
|||
08 Tháng |
6,75 |
6,62 |
6,45 |
|||
09 Tháng |
6,80 |
6,65 |
6,68 |
6,47 |
||
10 Tháng |
6,80 |
6,63 |
6,43 |
|||
11 Tháng |
6,85 |
6,66 |
6,44 |
|||
12 Tháng |
* |
6,73 |
6,77 |
6,83 |
6,49 |
|
13 Tháng |
6,95 |
6,71 |
6,46 |
|||
15 Tháng |
7,05 |
6,77 |
6,81 |
6,47 |
||
18 Tháng |
7,05 |
6,72 |
6,75 |
6,82 |
6,37 |
|
24 Tháng |
7,15 |
6,70 |
6,73 |
6,80 |
6,91 |
6,25 |
30 Tháng |
7,15 |
6,59 |
6,63 |
6,69 |
6,06 |
|
36 Tháng |
7,15 |
6,49 |
6,53 |
6,58 |
6,69 |
5,88 |
60 Tháng |
7,15 |
6.12 |
6,15 |
6,21 |
6,30 |
5,26 |
Nguồn: NCB.
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng doanh nghiệp trong tháng 10 cũng có nhiều thay đổi so với hồi đầu tháng 9. Cụ thể NCB tăng thêm 0,1 - 0,2 điểm % lãi suất đối với tiền gửi có kỳ hạn 1 - 12 tháng và giữ nguyên lãi suất ở các kỳ hạn còn lại. Phạm vi lãi suất sau điều chỉnh ghi nhận được trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,2%/năm, áp dụng cho tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Tương tự đối với các hình thức nhận lãi khác, lãi suất cũng tăng 0,1 - 0,2 điểm % tại kỳ hạn 1 - 12 tháng, biểu lãi suất chi tiết xem ở bảng dưới đây.
Lãi suất tiền gửi Ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,20 |
|||||
01 Tuần |
0,20 |
|||||
02 Tuần |
0,20 |
|||||
01 Tháng |
3,50 |
3,2 |
||||
02 Tháng |
3,50 |
3,30 |
3,2 |
|||
03 Tháng |
3,65 |
3,45 |
3,25 |
|||
04 Tháng |
3,65 |
3,55 |
3,35 |
|||
05 Tháng |
3,65 |
3,55 |
3,15 |
|||
06 Tháng |
5,75 |
5,63 |
5,56 |
5,44 |
||
09 Tháng |
5,75 |
5,44 |
5,47 |
5,32 |
||
12 Tháng |
6,05 |
5,75 |
5,78 |
5,82 |
5,62 |
|
13 Tháng |
6,05 |
5,82 |
5,56 |
|||
18 Tháng |
6,20 |
5,87 |
5,91 |
5,97 |
5,63 |
|
24 Tháng |
6,20 |
5,75 |
5,76 |
5,84 |
5,96 |
5,29 |
36 Tháng |
6,20 |
5,54 |
5,57 |
5,63 |
5,74 |
4,92 |
Nguồn: NCB.