Lãi suất ngân hàng PVcomBank tháng 9/2023 đồng loạt giảm
Biểu lãi suất tiết kiệm Đại chúng tại ngân hàng PVcomBank trong tháng 9/2023
Bước sang tháng 9, biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) tiếp tục giảm tại nhiều kỳ hạn. Do đó, khung lãi suất huy động cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ đang dao động trong khoảng 4,25 - 6,4%/năm.
Hiện tại, lãi suất tiết kiệm tại các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần chưa có biến động mới so với tháng trước, tiếp tục niêm yết ở mức 0,5%/năm.
Đồng thời, các khoản tiết kiệm từ 1 tháng đến 5 tháng cũng duy trì lãi suất ổn định ở mức 4,25%/năm.
Đối với các kỳ hạn gửi từ 6 tháng đến 36 tháng, ngân hàng PVcomBank đã điều chỉnh lãi suất tiền gửi giảm đồng loạt 0,3 điểm %.
Sau khi được điều chỉnh, tiền gửi kỳ hạn 6 - 11 tháng đang áp dụng mức lãi suất ngân hàng chung là 6,2%/năm.
Các khoản tiền gửi dưới 2.000 tỷ đồng tại kỳ hạn 12 tháng sẽ nhận được mức lãi suất tương ứng là 6,3%/năm. Trường hợp khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn này với số dư đạt tối thiểu 2.000 tỷ đồng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất lên đến 11%/năm.
Tương tự, lãi suất ngân hàng PVcomBank dành cho tiền gửi dài hạn từ 15 tháng đến 36 tháng được ấn định cùng mức là 6,4%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm các hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:
- Lĩnh lãi theo tháng với lãi suất khoảng 4,22 - 6,17%/năm.
- Lĩnh lãi theo quý với lãi suất khoảng 5,88 - 6,2%/năm.
Cũng trong tháng 9 này, PVcomBank còn triển khai thêm các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với mức lãi suất hấp dẫn nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Kỳ hạn |
Lãi theo tháng |
Lãi theo quý |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
|
- |
4,25 |
2 tháng |
4,24 |
- |
4,25 |
3 tháng |
4,23 |
- |
4,25 |
4 tháng |
4,22 |
- |
4,25 |
5 tháng |
4,22 |
- |
4,25 |
6 tháng |
6,12 |
6,15 |
6,2 |
7 tháng |
6,1 |
|
6,2 |
8 tháng |
6,09 |
|
6,2 |
9 tháng |
6,07 |
6,1 |
6,2 |
10 tháng |
6,06 |
- |
6,2 |
11 tháng |
6,04 |
- |
6,2 |
12 tháng |
6,12 |
6,15 |
6,3 |
15 tháng |
6,17 |
6,2 |
6,4 |
18 tháng |
6,12 |
6,15 |
6,4 |
24 tháng |
6,03 |
6,06 |
6,4 |
36 tháng |
5,86 |
5,88 |
6,4 |
Nguồn: PVcomBank