Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 8/2024 cao nhất là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) tiếp tục giữ biểu lãi suất tiết kiệm ổn định so với tháng trước đó. Theo đó, khung lãi suất được ngân hàng huy động 3,4 - 6,1%/năm dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể như sau, kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng hiện có cùng mức lãi suất ngân hàng là 3,4%/năm. Lãi suất đang được niêm yết cho kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,8%/năm và kỳ hạn 6 - 8 tháng là 4,8%/năm.
Tại hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, lãi suất tiền gửi được ghi nhận cùng mức 4,9%/năm trong lần cập nhật mới nhất.
Các kỳ hạn 12 - 15 tháng có lãi suất tiết kiệm lần lượt là 5,5%/năm (12 - 13 tháng) và 5,7%/năm (15 tháng).
Ba kỳ hạn dài gồm, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng có lãi suất ngân hàng Oceanbank cao nhất là 6,1%/năm.
Xét đến khoản tiền gửi 1 - 3 tuần hoặc không kỳ hạn, lãi suất tiết kiệm vẫn được giữ nguyên ở mức là 0,5%/năm.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kì |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0.50 |
0.50 |
1 tuần |
0.50 |
0.50 |
2 tuần |
0.50 |
0.50 |
3 tuần |
0.50 |
0.50 |
01 tháng |
3.40 |
3.40 |
02 tháng |
3.40 |
3.40 |
03 tháng |
3.80 |
3.80 |
04 tháng |
3.80 |
3.80 |
05 tháng |
3.80 |
3.80 |
06 tháng |
4.80 |
4.80 |
07 tháng |
4.80 |
4.80 |
08 tháng |
4.80 |
4.80 |
09 tháng |
4.90 |
4.90 |
10 tháng |
4.90 |
4.90 |
11 tháng |
4.90 |
4.90 |
12 tháng |
5.50 |
5.50 |
13 tháng |
5.50 |
5.50 |
15 tháng |
5.70 |
5.70 |
18 tháng |
6.10 |
6.10 |
24 tháng |
6.10 |
6.10 |
36 tháng |
6.10 |
6.10 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Trong tháng này, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp tiếp tục đứng yên tại các kỳ hạn.
Ghi nhận cho thấy, 1,6 - 4,2%/năm là biểu lãi suất áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất kỳ hạn 1 - 2 tháng là 1,6%/năm; kỳ hạn 3 - 5 tháng là 1,9%/năm; kỳ hạn 6 - 11 tháng là 2,9%/năm và kỳ hạn 12 - 24 tháng là 4,2%/năm.
Các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng Oceanbank triển khai với biểu lãi suất như sau: 1,57 - 4,03%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ); 1,59 - 4,12%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 4,05 - 4,13%/năm (lĩnh lãi hàng quý)
Những khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng, lãi suất trong tháng này ổn định tại mức 0,2%/năm. Mức lãi suất này cũng được giữ nguyên cho các khoản tiền gửi với kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0.20 |
|
|
|
Over Night |
0.20 |
|
|
|
1 tuần |
0.20 |
|
|
|
2 tuần |
0.20 |
|
|
|
3 tuần |
0.20 |
|
|
|
01 tháng |
1.60 |
1.57 |
|
|
02 tháng |
1.60 |
1.57 |
1.59 |
|
03 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
04 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
05 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
06 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
07 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
08 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
09 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
10 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
11 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
12 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.12 |
4.13 |
24 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.03 |
4.05 |
Nguồn: OceanBank