Lãi suất ngân hàng MSB tháng 7/2021 điều chỉnh tăng tại một số kỳ hạn gửi
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) mới đây đã có động thái điều chỉnh lãi suất tiết kiệm tại quầy đối với VND. Mức lãi suất cao nhất mà khách hàng được hưởng khi gửi tiền tại MSB dao động trong phạm vi từ 3%/năm đến 7%/năm, triển khai trong thời gian gửi 1 - 36 tháng. Tuy phạm vi lãi suất không đổi so với tháng trước nhưng ngân hàng đã có điều chỉnh nâng lãi suất tại một số kỳ hạn dưới 6 tháng.
Cụ thể, tiền gửi ngân hàng tại kỳ hạn 1 tháng vẫn được giữ nguyên lãi suất là 3%/năm.
Tại kỳ hạn 2 - 5 tháng, lãi suất tăng mạnh từ 0,3 - 0,5 điểm % tại tùy từng kỳ hạn. Lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 2 tháng tăng 0,5 điểm % từ 3%/năm lên 3,5%/năm trong tháng này. MSB tăng đồng loạt 0,3 điểm % lãi suất tại kỳ hạn 3 - 5 tháng, ấn định cùng mức lãi suất là 3,8%/năm.
Lãi suất ngân hàng MSB tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở đi tiếp tục được giữ nguyên như cũ. Tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng hưởng lãi suất là 5%/năm. Các kỳ hạn gửi từ 7 tháng đến 11 tháng tiếp tục có lãi suất là 5,3%/năm. MSB áp dụng đồng loạt lãi suất 5,6%/năm cho tất cả các khoản tiền gửi ngân hàng tại kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng.
Lưu ý với các khoản tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm được mở từ 1/1/2018 tự động gia hạn tại hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, đồng thời số tiền gửi từ 200 tỷ đồng trở lên sẽ được áp dụng lãi suất tiết kiệm ở mức 7%/năm. Theo khảo sát tại MSB, đây cũng đang là mức lãi suất cao nhất được áp dụng tại ngân hàng trong thời gian này.
Đối với các sản phẩm huy động vốn khác tại MSB, lãi suất ngân hàng duy trì không đổi so với tháng trước. Biểu lãi suất được triển khai cụ thể như sau: Trả lãi ngay (2,85%/năm - 5,2%/năm), Định kỳ sinh lời (2,95%/năm - 5,3%/năm), Ong vàng (3,5%/năm - 5,4%/năm), Hợp đồng tiền gửi (3%/năm - 5,45%/năm), Măng non (3,5%/năm - 5,4%/năm).
MSB cũng áp dụng các kỳ hạn gửi tiền ngắn ngày 1, 2 và 3 tuần. Tuy nhiên mức lãi suất khách hàng sẽ nhận được khá thấp, niêm yết ở mức 0,2%/năm tại cả 3 kỳ hạn.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với tiền gửi tiết kiệm VND
Kỳ hạn | Lãi suất cao nhất | Định kỳ sinh lời | Trả lãi ngay | Ong Vàng | Măng Non | HĐ tiền gửi |
Rút trước hạn | 0 | |||||
01 tháng | 3 |
| 2,85 |
|
| 3 |
02 tháng | 3,5 | 2,95 | 2,95 |
|
| 3 |
03 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
04 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
05 tháng | 3,8 | 3,45 | 3,45 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
06 tháng | 5 | 4,9 | 4,75 | 4,8 | 4,8 | 4,95 |
07 tháng | 5,3 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
08 tháng | 5,3 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
09 tháng | 5,3 | 5,1 | 5,05 | 5,1 | 5,1 | 5,15 |
10 tháng | 5,3 | 5,2 | 5,2 | 5,15 | 5,15 | 5,25 |
11 tháng | 5,3 | 5,2 | 5,2 | 5,15 | 5,15 | 5,25 |
12 tháng(**) | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,3 | 5,3 | 5,45 |
13 tháng(***) | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,3 | 5,3 | 5,45 |
15 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
18 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
24 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
36 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,2 | 5,4 | 5,4 | 5,45 |
04-15 năm |
|
|
| 5,4 | 5,4 |
|
Nguồn: MSB
Tiền gửi tiết kiệm VND qua kênh online tại MSB trong tháng này vẫn được duy trì lãi suất ở mức cũ. Khách hàng khi gửi tiền trực tuyến sẽ được hưởng lãi suất cao nhất từ 3,5%/năm đến 6,1%/năm tương ứng với kỳ hạn 1 - 36 tháng. Lãi suất tiền gửi online đang được niêm yết cao hơn 0,5 điểm % tại đa số các kỳ hạn so với hình thức gửi trực tiếp tại quầy.
Trong trường hợp khách hàng rút tiền tiết kiệm trước khi đến hạn sẽ không được nhận lãi từ ngân hàng MSB.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tại MSB
Kỳ hạn | Lãi suất cao nhất | Định kỳ sinh lời | Trả lãi ngay | Ong Vàng |
Rút trước hạn | 0 | |||
01 tháng | 3,5 |
| 3,35 |
|
02 tháng | 3,5 | 3,45 | 3,45 |
|
03 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
04 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
05 tháng | 3,8 | 3,75 | 3,75 | 3,5 |
06 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,25 | 4,8 |
07 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
08 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
09 tháng | 5,8 | 5,6 | 5,55 | 5,1 |
10 tháng | 5,8 | 5,7 | 5,7 | 5,15 |
11 tháng | 5,8 | 5,7 | 5,7 | 5,15 |
12 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,3 |
13 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,3 |
15 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
18 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
24 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
36 tháng | 6,1 | 5,8 | 5,7 | 5,4 |
Nguồn: MSB