Lãi suất ngân hàng MSB tăng giảm thế nào trong tháng 3/2024?
Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 3/2024
Trong tháng 3/2024, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) duy trì lãi suất tiền gửi ở mức ổn định, không có thêm điều chỉnh mới so với hồi đầu tháng 2.
Khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm tại quầy sẽ được nhận lãi suất trong khoảng từ 3%/năm đến 4%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, MSB niêm yết lãi suất tiết kiệm cùng mức 3%/năm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng.
Khách hàng gửi tiền tại ngân hàng với thời gian dài hơn sẽ được hưởng lãi suất cao hơn rõ rệt. Khoản tiền gửi ở kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng đang được niêm yết với lãi suất là 3,6%/năm.
Tiếp đó, lãi suất ngân hàng các kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng được duy trì ở mức 4%/năm.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VNĐ (năm trăm tỷ VNĐ) áp dụng lãi suất 7.0%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VNĐ (năm trăm tỷ VNĐ) áp dụng lãi suất 8.0%/năm.
Các khách hàng sử dụng internet banking của ngân hàng MSB có thể gửi tiết kiệm online một cách nhanh chóng và tiện lợi. Lãi suất ngân hàng MSB hình thức online trong tháng này cũng được giữ nguyên so với tháng trước, ghi nhận trong khoảng từ 3,5%/năm đến 4,3%/năm.
Trong đó lãi tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 5 tháng là 3,5%/năm, kỳ hạn 6 - 11 tháng có lãi suất là 3,9%/năm. Lãi suất ngân hàng niêm yết tại kỳ hạn 12 tháng trở lên hiện là 4,3%/năm.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiền trực tuyến và rút trước hạn sẽ nhận được mức lãi suất tiền gửi khá thấp là 0,5%/năm, không đổi trong lần cập nhật mới nhất.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
3 |
3,5 |
02 tháng |
3 |
3,5 |
03 tháng |
3 |
3,5 |
04 tháng |
3 |
3,5 |
05 tháng |
3 |
3,5 |
06 tháng |
3,6 |
3,9 |
07 tháng |
3,6 |
3,9 |
08 tháng |
3,6 |
3,9 |
09 tháng |
3,6 |
3,9 |
10 tháng |
3,6 |
3,9 |
11 tháng |
3,6 |
3,9 |
12 tháng |
4 |
4,3 |
13 tháng |
4 |
4,3 |
15 tháng |
4 |
4,3 |
18 tháng |
4 |
4,3 |
24 tháng |
4 |
4,3 |
36 tháng |
4 |
4,3 |
Nguồn: MSB.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Ngoài ra, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 tháng |
3 |
3,5 |
2,3 |
2,75 |
2 tháng |
3 |
3,5 |
2,3 |
2,75 |
3 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
4 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
5 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
6 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
7 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
8 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
09 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
10 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
11 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
12 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
13 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
15 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
18 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
24 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
36 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
4 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB.
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 tháng |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 tháng |
3 |
2,3 |
3,25 |
- |
- |
- |
3 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
3,25 |
4 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
3,25 |
5 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
3,25 |
6 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
7 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
8 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
9 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
10 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
11 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
12 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
13 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
15 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
18 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
24 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
36 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
4 - 15 năm |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
Nguồn: MSB.