Lãi suất ngân hàng MB tăng mạnh trong tháng 8/2022
Khảo sát ngày 2/8 tại Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB), lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp đồng thời tăng mạnh sau một thời gian dài được duy trì ổn định.
Đối với khách hàng cá nhân, biểu lãi suất ngân hàng MB áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn 1 - 60 tháng đang được triển khai trong khoảng từ 3%/năm đến 6,9%/năm. Lãi suất được giữ nguyên tại kỳ hạn 2 tháng, 18 - 60 tháng. Tại các thời hạn gửi còn lại ngân hàng tăng thêm 0,1 - 0,6 điểm % tại tùy từng kỳ hạn.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng tăng thêm 0,1 điểm % lên mức 3%/năm. Kỳ hạn 2 tháng cũng có lãi suất là 3%/năm, không đổi so với ghi nhận hồi đầu tháng trước.
Tiền gửi tại kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là 3,6%/năm, tăng 0,2 điểm % so với trước đó. Còn tại kỳ hạn gửi 4 tháng lãi suất tăng mạnh 0,5 điểm % lên mức 3,9%/năm. Ngân hàng MB đồng thời cũng điều chỉnh tăng lãi suất thêm 0,5 điểm % cho tiền gửi tại kỳ hạn 5 tháng, niêm yết ở mức 4%/năm.
Khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng có thể nhận lãi trả trước với lãi suất là 4,87%/năm, tăng 0,43 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MB tăng mạnh tại nhiều kỳ hạn trong tháng 9/2022 06/09/2022 - 16:06
Lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng có mức tăng mạnh nhất là 0,6 điểm %, tăng từ 4,4%/năm lên 5%/năm trong tháng này. Khoản tiền gửi tại kỳ hạn 9 - 11 tháng cùng được áp dụng lãi suất là 5,2%/năm, trong đó kỳ hạn 9 tháng tăng 0,6 điểm %, còn hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng cùng tăng thêm 0,5 điểm % so với trước.
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước tại kỳ hạn 12 tháng là 5,57%, tăng 0,18 điểm % so với trước.
Tiếp đó MB tăng lần lượt 0,2 điểm % và 0,3 điểm % tương ứng tại hai kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng, nâng lãi suất ngân hàng lên cùng mức 5,9%/năm.
Từ kỳ hạn 18 tháng đến 60 tháng, lãi suất huy động được duy trì không đổi so với ghi nhận hồi đầu tháng trước, dao động ở trong khoảng từ 5,75%/năm đến 6,6%/năm.
Tiền gửi có thời hạn ngắn 1 - 3 tuần tại ngân hàng MB có cùng lãi suất là 0,2%/năm còn tiền gửi không kỳ hạn được niêm yết lãi suất là 0,1%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng MB mới nhất tháng 8/2022
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Ghi chú |
001 tuần |
0,2% |
|
002 tuần |
0,2% |
|
003 tuần |
0,2% |
|
01 tháng |
3,0% |
|
02 tháng |
3,0% |
|
03 tháng |
3,6% |
|
04 tháng |
3,9% |
|
05 tháng |
4% |
|
06 tháng |
4,87% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
07 tháng |
5% |
|
08 tháng |
5% |
|
09 tháng |
5,2% |
|
10 tháng |
5,2% |
|
11 tháng |
5,2% |
|
12 tháng |
5,57% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
13 tháng |
5,9% |
|
15 tháng |
5,9% |
|
18 tháng |
6,1% |
|
24 tháng |
5,75% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
36 tháng |
6,6% |
|
48 tháng |
6,4% |
|
60 tháng |
6,4% |
|
Không kỳ hạn |
0,1% |
Nguồn: MBBank.
Đặc biệt tại các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng và 24 tháng, nếu khách hàng có khoản tiền gửi đáp ứng yêu cầu của ngân hàng sẽ được nhận lãi suất ưu đãi như sau:
Đối với kỳ hạn 6 tháng, lãi trả sau: Áp dụng lãi suất 5,9%/năm cho các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên.
Đối với kỳ hạn 12 tháng, lãi trả sau: Áp dụng lãi suất 6,8%/năm cho các khoản tiết kiệm từ từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng.
Đối với kỳ hạn 24 tháng, lãi trả sau: Áp dụng lãi suất 6,9%/năm cho các khoản tiết kiệm từ từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng.
Lãi suất ngân hàng MB áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng và 24 tháng
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
6 tháng |
5,9 % |
12 tháng |
6,8 % |
24 tháng |
6,9 % |
Nguồn: MBBank.
Lãi suất ngân hàng MB áp dụng tại phân khúc khách hàng cá nhân cũng đồng thời tăng mạnh 0,2 - 0,6 điểm % tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 13 tháng. Đối với thời hạn gửi khác lãi suất ngân hàng được duy trì không đổi so với trước.
Phạm vi lãi suất tiết kiệm được triển khai trong khung từ 3%/năm đến 6,1%/năm, triển khai cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng.
Biểu lãi suất tiền gửi áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
KKH |
0,10% |
01 tuần |
0,20% |
02 tuần |
0,20% |
03 tuần |
0,20% |
01 tháng |
3% |
02 tháng |
3% |
03 tháng |
3,4% |
04 tháng |
3,4% |
05 tháng |
3,5% |
06 tháng |
4,6% |
07 tháng |
4,6% |
08 tháng |
4,6% |
09 tháng |
4,7% |
10 tháng |
4,7% |
11 tháng |
4,7% |
12 tháng |
5,6% |
13 tháng |
5,6% |
18 tháng |
6,0% |
24 tháng |
6,1% |
36 tháng |
6% |
48 tháng |
5,8% |
60 tháng |
5,8% |
Nguồn: MBBank.