Lãi suất Ngân hàng MB cao nhất tháng 3/2022 là 6,4%/năm
Theo kết quả ghi nhận vào ngày 15/3 cho thấy, lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng MBBank được điều chỉnh tăng giảm khác nhau tại một số kỳ hạn so với trước.
Sau khi điều chỉnh, lãi suất huy động nằm trong khoảng 2,7%/năm - 6,4%/năm, tương ứng với các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 60 tháng.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng MBBank niêm yết tại hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 2,7%/năm và 2,8%/năm, cùng tăng 0,2 điểm %.
Tại kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng, lãi suất của cả ba kỳ hạn này cũng được MBBank điều chỉnh tăng đồng thời 0,2 điểm %. Trong đó, lãi suất cùng mức 3,4%/năm dành cho kỳ hạn 3 và 4 tháng, còn lãi suất 3,5%/năm cho kỳ hạn 5 tháng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất Ngân hàng MB cao nhất lên tới 6,9%/năm trong tháng 4/2022 07/04/2022 - 17:55
Đối với kỳ hạn 6 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất 3,92%/năm, giảm 0,33 điểm % so với hồi đầu tháng trước và chỉ áp dụng cho hình thức trả lãi trước.
Trong khi, lãi suất áp dụng cho hình thức trả lãi sau lại điều chỉnh giảm tới 1,9 điểm %, từ 5,9%/năm xuống còn 4%/năm với điều kiện các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên.
Lãi suất tiền gửi dành cho các kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng tiếp tục được niêm yết chung ở mức là 4,4%/năm; trong khi MBBank vẫn triển khai lãi suất cho kỳ hạn 9 tháng là 4,6%/năm, còn kỳ hạn 10 và 11 tháng là 4,7%/năm.
Ngược chiều với kỳ hạn 6 tháng, Ngân hàng MB đã điều chỉnh lãi suất khi gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 12 tháng với hình thức trả lãi trước tăng 0,36 điểm % lên mức 5,21%/năm.
Nhưng lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi sau và có khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng lại đảo chiều giảm tới 1,3 điểm %, từ 6,8%/năm xuống về mức 5,5%/năm.
Lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng được áp dụng ở các mức tương ứng là 5,5%/năm, 5,6%/năm và 5,7 %/năm. Theo đó, lãi suất cho kỳ hạn 13 tháng tăng 0,4 điểm %, còn kỳ hạn 15 và 18 tháng cùng tăng 0,2 điểm %.
Đáng chú ý, tại kỳ hạn 24 tháng MBBank đã điều chỉnh lãi suất giảm 0,32 điểm % xuống về mức 5,03%/năm và chỉ dành cho hình thức trả lãi trước giống như kỳ hạn 6 tháng và 12 tháng.
Tuy nhiên, lãi suất cho hình thức trả lãi sau lại giảm nhiều hơn tới 1,3 điểm %, từ 6,9%/năm xuống còn 5,6%/năm.
Tại các kỳ hạn dài như 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng, lãi suất ngân hàng cùng tăng 0,2 điểm % và được quy định chung ở mức là 6,4%/năm. Đây cũng là mức lãi suất được MBBank huy động cao nhất trong tháng 3 này.
Lãi suất Ngân hàng MB mới nhất tháng 3/2022 dành cho khách hàng cá nhân
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Ghi chú |
1 tuần |
0.2% |
|
2 tuần |
0.2% |
|
3 tuần |
0.2% |
|
1 tháng |
2.7% |
|
2 tháng |
2.8% |
|
3 tháng |
3.4% |
|
4 tháng |
3.4% |
|
5 tháng |
3.5% |
|
6 tháng |
3.92% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
7 tháng |
4.4% |
|
8 tháng |
4.4% |
|
9 tháng |
4.6% |
|
10 tháng |
4.7% |
|
11 tháng |
4.7% |
|
12 tháng |
5.21% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
13 tháng |
5.5% |
|
15 tháng |
5.6% |
|
18 tháng |
5.7% |
|
24 tháng |
5.03% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
36 tháng |
6.4% |
|
48 tháng |
6.4% |
|
60 tháng |
6.4% |
|
Không kỳ hạn |
0.1% |
|
Nguồn: MBBank
Lãi suất tiết kiệm áp dụng lãi trả sau với kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng và 24 tháng
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Điều kiện |
6 tháng |
4% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên |
12 tháng |
5,5% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng. |
24 tháng |
5,6% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng. |
Nguồn: MBBank
Ghi nhận trong tháng 3, biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng Tổ chức kinh tế tại Ngân hàng MB đã được điều chỉnh giảm tăng từ 0,2 điểm % đến 0,3 điểm % ở một số kỳ hạn. Do đó, lãi suất huy động được niêm yết trong khoảng 2,5%/năm - 5,8%/năm, dành cho các kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Bên cạnh đó, MBBank còn triển khai thêm các kỳ hạn gửi tiết kiệm ngắn hạn cho khách hàng như 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần và không kỳ hạn. Hiện lãi suất cho kỳ hạn 1 - 3 tuần được áp dụng cùng mức 0,2%/năm và lãi suất không kỳ hạn là 0,1%/năm.
Lãi suất tiền gửi của khách hàng Tổ chức kinh tế tại MBBank
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
KKH |
0.1% |
1 tuần |
0.2% |
2 tuần |
0.2% |
3 tuần |
0.2% |
1 tháng |
2.5% |
2 tháng |
2.6% |
3 tháng |
3.2% |
4 tháng |
3.2% |
5 tháng |
3.2% |
6 tháng |
3.9% |
7 tháng |
4% |
8 tháng |
4% |
9 tháng |
4.3% |
10 tháng |
4.3% |
11 tháng |
4.3% |
12 tháng |
4.9% |
13 tháng |
4.9% |
18 tháng |
5.6% |
24 tháng |
5.6% |
36 tháng |
5.8% |
48 tháng |
5.8% |
60 tháng |
5.8% |
Nguồn: MBBank