Lãi suất Ngân hàng Kiên Long có nhiều điều chỉnh mới trong tháng 5/2023
Cập nhật biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long dành cho khách hàng cá nhân mới nhất hiện nay
Bước sang tháng 5/2023, biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy của Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) ghi nhận giảm tại hầu hết các kỳ hạn gửi. Chính vì vậy, khung lãi suất huy động cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ đang dao động trong khoảng 5,5 - 7,75%/năm.
So với cùng kỳ tháng trước, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn và các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần không có thay đổi, hiện đang được ấn định cùng mức là 0,5%/năm.
Tương tự, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 1 - 5 tháng cũng đồng loạt ổn định ở mức 5,5%/năm. Đồng thời, hai kỳ hạn 17 tháng và 60 tháng tiếp tục giữ nguyên lãi suất ở mức 7,7%/năm và 7,75%/năm.
Trong khi đó, lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 - 8 tháng giảm 1,4 điểm % và kỳ hạn 9 tháng giảm 1,5 điểm %, xuống cùng mức là 7%/năm.
Kế đến là hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng được triển khai mức lãi suất tiết kiệm chung là 7,1%/năm, thấp hơn tháng trước 1,5 điểm %.
Song song đó, Kienlongbank cũng điều chỉnh lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng giảm 1,1 điểm % xuống mức 7,5%/năm, kỳ hạn 13 tháng giảm 1 điểm % xuống còn 7,6%/năm và kỳ hạn 15 tháng giảm 0,8 điểm % về mức 7,7%/năm.
Trường hợp khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 18 - 36 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất Ngân hàng Kiên Long cao nhất là 7,75%/năm. Trong đó, lãi suất kỳ hạn 18 tháng giảm 0,55 điểm % và hai kỳ hạn 24 tháng, 36 tháng cùng giảm 0,44 điểm %.
Bên cạnh hình thức nhận lãi cuối kỳ, Ngân hàng Kiên Long còn triển khai thêm các hình thức trả lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:
- Trả lãi định kỳ 12 tháng: Lãi suất trong khoảng 6,77 - 7,47%/năm.
- Trả lãi định kỳ 6 tháng: Lãi suất trong khoảng 6,66 - 7,47%/năm.
- Trả lãi định kỳ 3 tháng: Lãi suất trong khoảng 6,6 - 7,42%/năm.
- Trả lãi định kỳ 1 tháng: Lãi suất trong khoảng 5,45 - 7,37%/năm.
- Trả lãi đầu kỳ: Lãi suất trong khoảng 5,38 - 7,02%/năm.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn |
||||||
Kỳ hạn gửi |
Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãnh lãi định kỳ (%/năm) |
Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) |
|||
12 tháng |
6 tháng |
3 tháng |
1 tháng |
|||
1 tuần |
0,5 |
|
|
|
|
|
2 tuần |
0,5 |
|
|
|
|
|
3 tuần |
0,5 |
|
|
|
|
|
01 tháng |
5,5 |
|
|
|
|
5,47 |
02 tháng |
5,5 |
|
|
|
5,49 |
5,45 |
03 tháng |
5,5 |
|
|
|
5,47 |
5,43 |
04 tháng |
5,5 |
|
|
|
5,46 |
5,4 |
05 tháng |
5,5 |
|
|
|
5,45 |
5,38 |
06 tháng |
7 |
|
|
6,94 |
6,9 |
6,76 |
07 tháng |
7 |
|
|
|
6,88 |
6,73 |
08 tháng |
7 |
|
|
|
6,86 |
6,69 |
09 tháng |
7 |
|
|
6,88 |
6,84 |
6,65 |
10 tháng |
7,1 |
|
|
|
6,92 |
6,7 |
11 tháng |
7,1 |
|
|
|
6,9 |
6,67 |
12 tháng |
7,5 |
|
7,36 |
7,3 |
7,25 |
6,98 |
13 tháng |
7,6 |
|
|
|
7,33 |
7,02 |
15 tháng |
7,7 |
|
|
7,42 |
7,37 |
7,02 |
17 tháng |
7,7 |
|
|
|
7,33 |
6,94 |
18 tháng |
7,75 |
|
7,47 |
7,4 |
7,35 |
6,94 |
24 tháng |
7,75 |
7,47 |
7,34 |
7,27 |
7,23 |
6,71 |
36 tháng |
7,75 |
7,22 |
7,09 |
7,03 |
6,99 |
6,29 |
60 tháng |
7,75 |
6,77 |
6,66 |
6,6 |
6,57 |
5,59 |
Nguồn: Kienlongbank.
Biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại Kienlongbank trong tháng 5/2023
Cũng trong tháng 5 này, biểu lãi suất online tại Ngân hàng Kiên Long có điều chỉnh mới tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 6 tháng và kỳ hạn 13 tháng ghi nhận mức tăng 1 điểm %.
Trong khi đó, kỳ hạn 9 tháng và kỳ hạn 18 - 36 tháng cùng giảm 0,5 điểm %. Tương tự, tại kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng, lãi suất lần lượt giảm 0,6 điểm % và 0,7 điểm %.
Sau khi điều chỉnh, phạm vi lãi suất áp dụng cho các khoản tiết kiệm trực tuyến tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ đang dao động từ 5,5%/năm đến 8,2%/năm.
Ghi nhận cho thấy, các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 9 - 12 tháng đang có mức lãi suất cao nhất lên đến 8,2%/năm.
Đáng chú ý, khách hàng lựa chọn sản phẩm gửi tiền trực tuyến tại Ngân hàng Kiên Long sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn từ 0,15 điểm % đến 1,2 điểm % so với hình thức gửi tiền tại quầy, tùy theo từng kỳ hạn.
Kỳ hạn |
Lãi suất |
01 tháng |
5,5 |
02 tháng |
5,5 |
03 tháng |
5,5 |
06 tháng |
8,1 |
09 tháng |
8,2 |
12 tháng |
8,2 |
13 tháng |
8,1 |
15 tháng |
8 |
18 tháng |
8 |
24 tháng |
7,9 |
36 tháng |
7,9 |
Nguồn: Kienlongbank.