Lãi suất ngân hàng GPBank mới nhất tháng 1/2021
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đã công bố biểu lãi suất huy động tiền gửi mới nhất áp dụng cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế. Trong đó, lãi suất ngân hàng GPBank được điều chỉnh giảm đồng loạt tại các kì hạn từ 6 tháng trở lên so với đầu tháng trước và phạm vi áp dụng trong khoảng từ 4%/năm - 6%/năm dành cho các kì hạn từ 1 đến 36 tháng, lãi trả cuối kì.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm tại các kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được đồng loạt niêm yết ở mức không đổi là 4%/năm.
Trong khi đó, từ kì hạn 6 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng GPBank cùng được điều chỉnh giảm 0,4 điểm % cho mỗi kì hạn.
Cụ thể, các khoản tiền gửi tại kì hạn 6 tháng được qui định lãi suất là 5,7%/năm, kì hạn 7 tháng và 8 tháng được đồng ấn định lãi suất là 5,75%/năm. Trường hợp khách hàng gửi tiền tại kì hạn 9 tháng sẽ được hưởng lãi suất 5,8%/năm.
Tại kì hạn phổ biến là 12 tháng, GPBank huy động tiền gửi với lãi suất 5,9%/năm. Đặc biệt tại kì hạn 13, lãi suất ngân hàng được niêm yết ở mức cao nhất là 6%/năm.
Ngoài ra, lãi suất huy động tại kì hạn 15 tháng đến 36 tháng được ấn định chung ở mức 5,9%/năm.
Ở các kì hạn ngắn tứ 1 tuần đến 3 tuần, lãi suất không kì hạn không đổi và vẫn được duy trì ở mức 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức nhận lãi cuối kì, khách hàng có thể lựa chọn đa dạng các hình thức nhận lãi khác như: trả lãi đầu kì, trả lãi định kì: 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng.
Biểu lãi suất ngân hàng GPBank tháng 1/2021
Kỳ hạn | Trả lãi Đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi Cuối kỳ | |||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
KKH | - | - | - | - | - | 0,20 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 0,20 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 0,20 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 0,20 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 0,20 |
1 tháng | 3,99 | - | - | - | - | 4,00 |
2 tháng | 3,97 | 3,99 | - | - | - | 4,00 |
3 tháng | 3,96 | 3,99 | - | - | - | 4,00 |
4 tháng | 3,95 | 3,98 | - | - | - | 4,00 |
5 tháng | 3,93 | 3,97 | - | - | - | 4,00 |
6 tháng | 5,54 | 5,63 | 5,66 | - | - | 5,70 |
7 tháng | 5,56 | 5,67 | - | - | - | 5,75 |
8 tháng | 5,54 | 5,66 | - | - | - | 5,75 |
9 tháng | 5,56 | 5,69 | 5,72 | - | - | 5,80 |
12 tháng | 5,57 | 5,75 | 5,77 | 5,82 | - | 5,90 |
13 tháng | 5,63 | 5,83 | - | - | - | 6,00 |
15 tháng | 5,49 | 5,71 | 5,73 | - | - | 5,90 |
18 tháng | 5,42 | 5,67 | 5,69 | 5,73 | - | 5,90 |
24 tháng | 5,28 | 5,59 | 5,62 | 5,66 | 5,74 | 5,90 |
36 tháng | 5,01 | 5,44 | 5,47 | 5,51 | 5,58 | 5,90 |
Nguồn: GPBank.
Riêng đối với các khoản tiền gửi từ 3 tỉ đồng trở lên, GPBank áp dụng biểu lãi suất riêng tại kì hạn từ 6 tháng đến 13 tháng. Trong đó, lãi suất huy động cũng được điều chỉnh giảm đồng thời mỗi kì hạn 0,4 điểm % và niêm yết cao hơn 0,25 điểm % tại các kì hạn tương ứng với khoản tiền gửi dưới 3 tỉ đồng.
Có thể thấy, lãi suất cao nhất được áp dụng tại GPBank hiện là 6,25%/năm áp dụng tại kì hạn gửi 13 tháng với điều kiện số tiền gửi từ 3 tỉ đồng trở lên.
Lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiền gửi từ 3 tỉ đồng trở lên
Số dư | Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | ||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | ||||
Từ 3 tỷ đồng trở lên | 6 tháng | 5,78 | 5,88 | 5,91 |
| 5,95 |
7 tháng | 5,80 | 5,91 | - |
| 6,00 | |
8 tháng | 5,77 | 5,90 | - |
| 6,00 | |
9 tháng | 5,79 | 5,93 | 5,96 |
| 6,05 | |
12 tháng | 5,79 | 5,98 | 6,01 | 6,06 | 6,15 | |
13 tháng | 5,85 | 6,06 | - |
| 6,25 |
Nguồn: GPBank.