Hơn 40% tổng kim ngạch nhập khẩu máy móc thiết bị đến từ Trung Quốc trong 5 tháng 2020
Số liệu của Tổng Cục Hải quan Việt Nam cho thấy, máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng luôn đứng đầu về kim ngạch trong những nhóm hàng nhập khẩu vào Việt Nam, chiếm đến 14,3% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa cả nước với trị giá 13,87 tỉ USD trong 5 tháng đầu năm nay, giảm 6,5% so với cùng kì năm trước.
Kim ngạch nhập khẩu máy móc thiết bị từ đa số thị trường giảm so với 5 tháng đầu năm 2019.
Giảm mạnh nhất từ New Zealand với 70% đạt 2,35 triệu USD; kế đến là Belarus giảm 69,8% đạt 0,95 triệu USD; Ukraine giảm 58% đạt 1,28 triệu USD.
Ngược lại, nhập khẩu tăng mạnh từ các nước như Mexico 154%, đạt 133,7 triệu USD; Ireland tăng 70% đạt 19,9 triệu USD; Canada tăng 59% đạt 25,6 triệu USD.
Xét về thị phần, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản là ba thị trường tỉ USD cung cấp máy móc thiết bị phụ tùng cho Việt Nam.Trong đó máy móc nhập từ chiếm gần 41% trị giá 5,67 tỉ USD; từ Hàn Quốc chiến hơn 17% trị giá 2,39 tỉ USD; từ Nhật Bản chiến 13% trị giá 1,85 tỉ USD.
Top 10 thị trường cung cấp máy móc thiết bị phụ tùng cho Việt Nam nhiều nhất 5 tháng đầu năm 2020

Đồ họa: TV
Chi tiết nhập khẩu máy móc thiết bị, phụ tùng của Việt Nam trong 5 tháng đầu năm 2020
Thị trường | Tháng 5/2020 | +/- so với tháng 4/2020 (%) | 5 tháng đầu năm 2020 | +/- so với cùng kì 2019 (%) | Tỷ trọng (%) | |
Tháng 5/2020 | 5 tháng đầu năm 2020 | |||||
Tổng kim ngạch NK | 2.578.842.337 | -13,38 | 13.866.509.833 | -6,53 | 100 | 40,9 |
Trung Quốc | 1.121.394.679 | 202,15 | 5.672.010.601 | 0,12 | 43,5 | 40,9 |
Hàn Quốc | 398.682.739 | -9,74 | 2.386.666.727 | -12,64 | 15,5 | 17,21 |
Nhật Bản | 276.828.061 | -35,69 | 1.851.986.223 | -1,99 | 10,7 | 13,36 |
Đức | 124.992.985 | 15,75 | 537.592.849 | -34,23 | 4,8 | 3,88 |
Đài Loan | 84.883.254 | -16,27 | 506.358.809 | -13,17 | 3,3 | 3,65 |
Mỹ | 77.078.944 | -19,53 | 440.983.842 | 6,46 | 3,0 | 3,18 |
Thái Lan | 63.039.584 | -16,22 | 368.588.969 | -10,58 | 2,4 | 2,66 |
Malaysia | 58.348.579 | 24,7 | 291.885.087 | -3,92 | 2,3 | 2,1 |
Singapore | 32.095.705 | -15,76 | 201.116.018 | 21,45 | 1,2 | 1,45 |
Italy | 29.849.366 | -14,84 | 188.836.958 | -35,17 | 1,2 | 1,36 |
Mexico | 102.934.071 | 1,100,80 | 133.709.356 | 153,57 | 4,0 | 0,96 |
Ấn Độ | 11.009.617 | 2,89 | 100.602.549 | -55,72 | 0,4 | 0,73 |
Anh | 20.037.438 | 4,5 | 98.721.380 | 1,1 | 0,8 | 0,71 |
Pháp | 8.336.374 | -57,86 | 86.826.735 | -7,31 | 0,3 | 0,63 |
Thụy Sỹ | 10.681.015 | -18,67 | 86.607.220 | -0,13 | 0,4 | 0,62 |
Indonesia | 14.284.309 | -11,46 | 85.522.563 | -4,52 | 0,6 | 0,62 |
Philippines | 8.843.097 | 4,27 | 80.823.288 | -2,61 | 0,3 | 0,58 |
Hong Kong | 11.724.902 | 2,17 | 63.708.258 | -49,19 | 0,5 | 0,46 |
Hà Lan | 13.840.022 | 97,24 | 59.959.599 | -3,11 | 0,5 | 0,43 |
Phần Lan | 8.333.667 | -19,25 | 45.502.760 | 10,47 | 0,3 | 0,33 |
Thụy Điển | 12.922.523 | 60,89 | 40.070.379 | -27,16 | 0,5 | 0,29 |
Tây Ban Nha | 8.339.952 | 49,63 | 35.682.045 | -35,7 | 0,3 | 0,26 |
Áo | 5.736.942 | -54,76 | 34.430.587 | -28,6 | 0,2 | 0,25 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 5.511.553 | 46,08 | 30.429.808 | -12,55 | 0,2 | 0,22 |
Ba Lan | 3.160.999 | 3,99 | 29.012.849 | 35,68 | 0,1 | 0,21 |
Canada | 6.068.888 | 126,99 | 25.603.268 | 59,03 | 0,2 | 0,18 |
Séc | 3.889.942 | 13,57 | 23.542.646 | 1,53 | 0,2 | 0,17 |
Đan Mạch | 5.156.908 | 41,66 | 22.756.986 | 21,73 | 0,2 | 0,16 |
Hungary | 2.438.657 | -17,82 | 22.627.037 | -7,39 | 0,1 | 0,16 |
Bỉ | 2.264.600 | 1,337,90 | 21.044.193 | -38,74 | 0,1 | 0,15 |
Ireland | 4.212.198 | -21,03 | 19.880.734 | 70,03 | 0,2 | 0,14 |
Na Uy | 2.553.846 | -43,03 | 18.331.546 | 17,93 | 0,1 | 0,13 |
Israel | 1.459.977 | -73,87 | 18.324.743 | -16,72 | 0,1 | 0,13 |
Australia | 3.196.059 | 50,95 | 17.097.039 | -9,34 | 0,1 | 0,12 |
Nga | 2.032.572 | 8,52 | 15.143.365 | 56,3 | 0,1 | 0,11 |
Campuchia | 1.746.464 | -12,16 | 8.377.121 | 21,21 | 0,1 | 0,06 |
Brazil | 2.108.057 | 28,55 | 7.451.193 | 32,82 | 0,1 | 0,05 |
New Zealand | 286.991 | 164,64 | 2.351.800 | -70,06 | 0,0 | 0,02 |
Ukraine | 177.627 | 14,23 | 1.275.564 | -58,08 | 0,0 | 0,01 |
UAE | 160.708 | 22,75 | 1.206.247 | 7,8 | 0,0 | 0,01 |
Belarus | 127.587 | 35,09 | 954.728 | -69,79 | 0,0 | 0,01 |
Nam Phi | 38.979 | -12,73 | 603.411 | 22,51 | 0,0 | 0 |
Bangladesh | 85.118 | -3,49 | 473.191 | -23,62 | 0,0 | 0 |