|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Đài Loan, Trung Quốc là nhà cung cấp cá ngừ hàng đầu cho Nhật Bản

12:04 | 20/07/2020
Chia sẻ
Hai thị trường cung cấp cá ngừ hàng đầu cho nước này là Đài Loan và Trung Quốc, tuy nhiên so với cùng kì kim ngạch giảm lần lượt 6,5% và 5%.

Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản giảm 14% trong 4 tháng đầu năm nay, đạt hơn 683 triệu USD.

Hai thị trường cung cấp cá ngừ hàng đầu cho nước này là Đài Loan và Trung Quốc so với cùng kì kim ngạch giảm lần lượt 6,5% và 5%.

Trong khi đó, hai thị trường theo sau là Thái Lan và Hàn Quốc tăng lượng cung cấp cá ngừ vào Hàn Quốc lần lượt 9% và 18%.

Trong khi đó, lượng cá ngừ của Việt Nam vào Nhật Bản tăng trưởng đáng kể trên 53% đạt khoảng 8,6 triệu USD.

Đáng chú ý là cá ngừ Algeria xuất sang Nhật Bản tăng đến 372 lần cùng kì đạt gần 6 triệu USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Nguồn cung cá ngừ của Nhật Bản từ tháng 1-4/2020
(Nguồn: ITC, Đvt: 1.000 USD)
Nguồn cungT1-4/2020T1-4/2019↑↓%Tỉ trọng (%)
T1-4/2020T1-4/2019
Đài Loan104.455111.780-6,5515,314,1
Trung Quốc63.74167.232-5,199,38,5
Thái Lan62.08256.9738,979,17,2
Hàn Quốc53.27545.03518,37,85,7
Indonesia53.23153.869-1,187,86,8
Thổ Nhỹ Kỳ48.27437.43828,947,14,7
Maroc34.82318.64486,785,12,3
Seychelles28.01923.58518,84,13,0
Philippines20.74132.425-36,033,04,1
Tây Ban Nha16.60148.252-65,62,46,1
Croatia16.55421.776-23,982,42,7
Vanuatu16.49717.097-3,512,42,1
Italia10.39315.069-31,031,51,9
Mexico9.46348.335-80,421,46,1
Việt Nam8.6255.60153,991,30,7
Algeria5.95216371000,90,0
Tunisia4.84210.033-51,740,71,3
Pháp2.7972.31021,080,40,3
Tổng thế giới683.248795.289-14,09100,0100,0

Cá ngừ phi lê đông lạnh, cá ngừ mắt to đông lạnh, cá ngừ chế biến là những sản phẩm được người Nhật ưa chuộng nhập khẩu. 

Nhập khẩu sản phẩm cá ngừ của Nhật Bản từ tháng 1 - 4/2020

(Nguồn: ITC, Đvt: 1.000 USD)

HSSản phẩmT1-4/2020T1-4/2019↑↓%Tỉ trọng (%)
T1-4/2020T1-4/2019
30487Cá ngừ phi lê đông lạnh319.373403.169-20,7846,750,7
30344Cá ngừ mắt to đông lạnh123.009121.7111,0718,015,3
160414Cá ngừ chế biến110.790112.560-1,5716,214,2
30342Cá ngừ vây vàng đông lạnh59.63567.554-11,728,78,5
30341Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh9.4839.507-0,251,41,2
30343Cá ngừ vằn đông lạnh20.28914.60738,93,01,8
30235Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh14.52829.681-51,052,13,7
30232Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh7.05110.219-311,01,3
30234Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh6.7419.249-27,121,01,2
30236Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi2.3412.740-14,560,30,3
30345Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương
/Đại Tây Dương đông lạnh
8538.104-89,470,11,0
30346Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh9.1336.16248,211,30,8
30231Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi2226-15,380,00,0
Tổng nhập khẩu683.248795.289-14,09100,0100,0

Ánh Dương